Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 16
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 17
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 19
4 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 16
5 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) A00; D01; V00; H01 17
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 17
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 17
10 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 17
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C00; D01 16
12 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 16
13 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 16
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 20
15 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 20
17 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 19
18 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 20
19 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 16
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 17
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 17
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
24 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
26 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 16
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 17
28 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 16
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 17
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17
31 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 16
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 16
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; C08; D07 16
34 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 17
35 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 17
36 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 16
37 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 16
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21
39 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 20
41 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 17
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 19
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16
44 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 16
46 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 19
47 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 16
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
50 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
51 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 17
52 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 16
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16
54 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16
55 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18
56 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
57 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 17
62 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 16
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
4 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
5 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
10 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
12 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
13 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
15 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
17 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
18 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
19 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
24 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
26 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
28 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
31 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
34 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
35 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
36 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
37 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
39 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
41 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
44 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
46 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
47 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
50 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
51 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
52 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
54 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
55 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
56 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 24 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
57 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
62 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc 650
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 650
3 7210403 Thiết kế đồ họa 700
4 7210404 Thiết kế thời trang 650
5 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) 650
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 700
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
10 7310106 Kinh tế quốc tế 650
11 7310109 Kinh tế số 650
12 7310401 Tâm lý học 650
13 7310608 Đông phương học 650
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
15 7320108 Quan hệ công chúng 700
16 7340101 Quản trị kinh doanh 700
17 7340114 Digital Marketing (Marketing số) 700
18 7340115 Marketing 700
19 7340116 Bất động sản 650
20 7340120 Kinh doanh quốc tế 650
21 7340121 Kinh doanh thương mại 650
22 7340122 Thương mại điện tử 650
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650
24 7340205 Công nghệ tài chính 650
25 7340301 Kế toán 650
26 7340404 Quản trị nhân lực 650
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
28 7340412 Quản trị sự kiện 650
29 7380101 Luật 650
30 7380107 Luật kinh tế 650
31 7380109 Luật thương mại quốc tế 650
32 7420201 Công nghệ sinh học 650
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ 650
34 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) 650
35 7480101 Khoa học máy tính 650
36 7480106 Kỹ thuật máy tính 650
37 7480107 Trí tuệ nhân tạo 650
38 7480201 Công nghệ thông tin 750
39 7480202 An toàn thông tin 650
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
41 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 650
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 700
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí 650
44 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 650
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt 650
46 7520141 Công nghệ ô tô điện 650
47 7520201 Kỹ thuật điện 650
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
50 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
51 7580101 Kiến trúc 650
52 7580108 Thiết kế nội thất 650
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
54 7580302 Quản lý xây dựng 650
55 7640101 Thú y 700
56 7720201 Dược học 900
57 7720301 Điều dưỡng 750
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
60 7810201 Quản trị khách sạn 700
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
62 7810301 Quản lý thể dục thể thao 650
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 16
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00;D01;V00;H01 17
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00;D01;V00;H01 19
4 7210404 Thiết kế thời trang A00;D01;V00;H01 16
5 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00;D01;V00;H01 17
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 17
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;C00;D01;D15 17
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 17
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00;C00;D01;D15 17
10 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C00;D01 17
11 7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 17
12 7310401 Tâm lý học A00;A01;C00;D01 16
13 7310608 Đông phương học A00;C00;D01;D15 16
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;C00;D01;D15 20
15 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 18
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 20
17 7340114 Digital Marketing A00;A01;C00;D01 19
18 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 20
19 7340116 Bất động sản A00;A01;C00;D01 16
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 17
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C00;D01 17
22 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 18
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18
24 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;C01;D01 16
25 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18
26 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00;D01 16
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 17
28 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 16
29 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 17
30 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 17
31 7380109 Luật thương mại quốc tế A00;A01;C00;D01 16
32 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C08;D07 16
33 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00;A01;C01;D01 17
34 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 21
35 7480202 An toàn thông tin A00;A01;C01;D01 18
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 20
37 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D01 17
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 19
39 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 16
40 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 16
41 7520141 Công nghệ ô tô điện A00;A01;C01;D01 19
42 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 16
43 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;C01;D01 16
44 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16
45 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 17
46 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 16
47 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;H01 17
48 7580108 Thiết kế nội thất A00;D01;V00;H01 16
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 16
50 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 16
51 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 18
52 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21
53 7720301 Điều dưỡng A00;B00;C08;D07 19
54 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C08;D07 19
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 17
56 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 17
57 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 17
58 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00;A01;C00;D01 16
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C08;D07 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00;D01;V00;H01 18
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00;D01;V00;H01 18
4 7210404 Thiết kế thời trang A00;D01;V00;H01 18
5 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00;D01;V00;H01 18
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;C00;D01;D15 18
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00;C00;D01;D15 18
10 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C00;D01 18
11 7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 18
12 7310401 Tâm lý học A00;A01;C00;D01 18
13 7310608 Đông phương học A00;C00;D01;D15 18
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;C00;D01;D15 18
15 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 18
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18
17 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00;A01;C00;D01 18
18 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18
19 7340116 Bất động sản A00;A01;C00;D01 18
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 18
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C00;D01 18
22 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 18
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18
24 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;C01;D01 18
25 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18
26 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00;D01 18
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 18
28 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 18
29 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18
30 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18
31 7380109 Luật thương mại quốc tế A00;A01;C00;D01 18
32 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C08;D07 18
33 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00;A01;C01;D01 18
34 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18
35 7480202 An toàn thông tin A00;A01;C01;D01 18
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18
37 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D01 18
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 18
39 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18
40 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 18
41 7520141 Công nghệ ô tô điện A00;A01;C01;D01 18
42 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 18
43 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;C01;D01 18
44 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18
45 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 18
46 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 18
47 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;H01 18
48 7580108 Thiết kế nội thất A00;D01;V00;H01 18
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18
50 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18
51 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 18
52 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 24
53 7720301 Điều dưỡng A00;B00;C08;D07 19.5
54 7720301 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C08;D07 19.5
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18
56 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18
57 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18
58 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00;A01;C00;D01 18
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C08;D07 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc 650
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 650
3 7210403 Thiết kế đồ họa 750
4 7210404 Thiết kế thời trang 650
5 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) 650
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 700
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
10 7310106 Kinh tế quốc tế 650
11 7310206 Quan hệ quốc tế 650
12 7310401 Tâm lý học 650
13 7310608 Đông phương học 650
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
15 7320108 Quan hệ công chúng 750
16 7340101 Quản trị kinh doanh 800
17 7340114 Digital Marketing (Marketing số) 800
18 7340115 Marketing 750
19 7340116 Bất động sản 650
20 7340120 Kinh doanh quốc tế: 700
21 7340121 Kinh doanh thương mại 650
22 7340122 Thương mại điện tử 650
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650
24 7340206 Tài chính quốc tế 650
25 7340301 Kế toán 650
26 7340404 Quản trị nhân lực 650
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
28 7340412 Quản trị sự kiện 650
29 7380101 Luật 650
30 7380107 Luật kinh tế 650
31 7380109 Luật thương mại quốc tế 650
32 7420201 Công nghệ sinh học 650
33 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) 650
34 7480201 Công nghệ thông tin 800
35 7480202 An toàn thông tin 650
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
37 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 650
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 750
39 7520103 Kỹ thuật cơ khí 650
40 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 650
41 7520141 Công nghệ ô tô điện 650
42 7520201 Kỹ thuật điện 650
43 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
44 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
45 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
46 7540204 Công nghệ dệt, may 650
47 7580101 Kiến trúc 650
48 7580108 Thiết kế nội thất 650
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
50 7580302 Quản lý xây dựng 650
51 7640101 Thú y 750
52 7720201 Dược học 900
53 7720301 Điều dưỡng 750
54 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
56 7810201 Quản trị khách sạn 700
57 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
58 7810301 Quản lý thể dục thể thao 650
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghe-tphcm-2025-3297379.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm