Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; A01; K01 17
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; K01 17
3 7340101 Quản trị kinh doanh D14; D01; C00; A21 16
4 7340301 Kế toán D14; D01; C00; A21 17
5 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; A21 16
6 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; A21 16
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A21 17
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A21 16
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; A21 18
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A21 17
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; A21 17
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; A21 16
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; A21 16
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; A21 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; A01; K01 19
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; K01 19
3 7340101 Quản trị kinh doanh D14; D01; C00; A21 18
4 7340301 Kế toán D14; D01; C00; A21 19
5 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; A21 18
6 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; A21 18
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A21 19
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A21 18
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; A21 20
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A21 19
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; A21 19
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; A21 18
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; A21 18
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; A21 18

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;A01;K01 17
2 7340101 Quản trị kinh doanh D14;D01;C00;A21 16
3 7340301 Kế toán D14;D01;C00;A21 17
4 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;D01;A21 15
5 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00;A01;D01;A21 16
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;A21 18
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;A21 16
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;A21 18
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;A21 18
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;A21 16
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;D01;A21 16
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;A21 15
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;D01;A21 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;A01;K01 20
2 7340101 Quản trị kinh doanh D14;D01;C00;A21 18
3 7340301 Kế toán D14;D01;C00;A21 20
4 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;D01;A21 16
5 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00;A01;D01;A21 18
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;A21 20
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;A21 18
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;A21 21
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ A00;A01;D01;A21 20
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;A21 18
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;D01;A21 18
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;A21 16
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;D01;A21 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghiep-viet-tri-2025-3297389.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm