Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; logistics và vận tải quốc tế) - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 16.5
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5
4 7380101 Luật A01; D01; D14; D15 21
5 7460108A Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
7 748020101A Công nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5
8 748020101E Công nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 16
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 18
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 17
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 23
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 17
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; D01; D07 15
20 7520130A Kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 20
22 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 19
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 19
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 15
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
30 7580302A Quản lý xây dựng - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
32 784010102A Khai thác vận tải - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 19
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 16
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 16
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 1066 Thang điểm 1200
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh D01; A01; D14; D15 930 Thang điểm 1200
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 963 Thang điểm 1200
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) D01; A01; D14; D15 931 Thang điểm 1200
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 1100 Thang điểm 1200
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
7 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
8 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 780 Thang điểm 1200
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 910 Thang điểm 1200
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 979 Thang điểm 1200
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 1.036 Thang điểm 1200
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 979 Thang điểm 1200
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 999 Thang điểm 1200
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 930 Thang điểm 1200
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 838 Thang điểm 1200
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) A00; A01; D01; D07 780 Thang điểm 1200
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 740 Thang điểm 1200
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 901
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 789
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến 860
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 805
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến 907
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 800
7 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến 808
8 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 696
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến 800
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến 766
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến 661
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến 630
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến 808
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến 828
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 860
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến 909
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 680
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến 680
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 611
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến 806
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 780
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến 780
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 789
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 718
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) 780
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 600
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) 661
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến 787
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến 752
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến 680
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến 780
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến 680
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến 780
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến 780
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) 600
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến 680
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 680
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 620
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến 736

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 24.5
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 24.5
3 7340405H Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 23.5 CT Chất lượng cao
4 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 24.5
5 7460108H Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 23.5 CT Chất lượng cao
6 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 24.75
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 25.65
8 7480201H Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 23.5 CT Chất lượng cao
9 751060501E Quản trị logistics và vận tải đa phương thức A00;A01;D01;D07 25.65 CT hoàn toàn bằng tiếng Anh
10 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25.65 CT Chất lượng cao
11 7520103 Công nghệ kỹ thuật logistics A00;A01;D01;D07 24.75
12 7520103 Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng A00;A01;D01;D07 24.75
13 7520103 Cơ khí tự động A00;A01;D01;D07 24.75
14 752010304H Cơ khí tự động A00;A01;D01;D07 23.25 CT Chất lượng cao
15 752010307H Công nghệ kỹ thuật logistics A00;A01;D01;D07 22 CT Chất lượng cao
16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 19.5
17 752013001 Cơ khí ô tô A00;A01;D01;D07 25.5
18 752013001H Cơ khi ô tô A00;A01;D01;D07 24 CT Chất lượng cao
19 752013002 Cơ điện tử ô tô A00;A01;D01;D07 25.5
20 752013002H Cơ điện tử ô tô A00;A01;D01;D07 24.5 CT Chất lượng cao
21 752013003 Ô tô điện A00;A01;D01;D07 23.75
22 752013003H Ô tô điện A00;A01;D01;D07 22.5 CT Chất lượng cao
23 7520201 Điện công nghiệp A00;A01;D01;D07 24.5
24 7520201 Hệ thống điện giao thông A00;A01;D01;D07 24.5
25 7520201 Nâng lượng tái tạo A00;A01;D01;D07 24.5
26 752020102H Điện công nghiệp A00;A01;D01;D07 22 CT Chất lượng cao
27 7520207 Điện tử viễn thông A00;A01;D01;D07 24.75
28 7520207H Điện tử viễn thông A00;A01;D01;D07 22 CT Chất lượng cao
29 7520216 Tự đông hoá cống nghiệp A00;A01;D01;D07 25
30 7520216H Tự động hoá công nghiệp A00;A01;D01;D07 22.5 CT Chất lượng cao
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;B00 20.75
32 7520320 Quản lý an toàn và môi trường A00;A01;D01;B00 20.75
33 7580201 Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầm A00;A01;D01;D07 24.25
34 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00;A01;D01;D07 24.25
35 7580201 Thiết kế nội thất A00;A01;D01;D07 24.25
36 7580201 Kỹ thuật kết cấu công trình A00;A01;D01;D07 24.25
37 758020101H Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00;A01;D01;D07 21 CT Chất lượng cao
38 758020104H Thiết kế nội thất A00;A01;D01;D07 21 CT Chất lượng cao
39 7580202 Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy A00;A01;D01;D07 17
40 7580205 Xây dựng công trình giao thông đô thị A00;A01;D01;D07 21.75
41 7580205 Xây dựng cầu đường A00;A01;D01;D07 21.75
42 7580205 Quy hoạch và quản lý giao thông A00;A01;D01;D07 21.75
43 7580205 Xây dựng đường bộ A00;A01;D01;D07 21.75
44 7580205 Logistics và hạ tầng giao thông A00;A01;D01;D07 21.75
45 758020501H Xây dựng cầu đường A00;A01;D01;D07 17.5 CT Chất lượng cao
46 758020511H Logistics và hạ tầng giao thông A00;A01;D01;D07 17.5 CT Chất lượng cao
47 758030101 Kinh tế xây dựng A00;A01;D01;D07 24.5
48 758030101H Kinh tế xây dựng A00;A01;D01;D07 22 CT Chất lượng cao
49 758030103 Kinh tế và quản lý bất động sản A00;A01;D01;D07 23.5
50 758030103H Kinh tế và quản lý bất động sản A00;A01;D01;D07 21 CT Chất lượng cao
51 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 23.5
52 7580302H Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 21 CT Chất lượng cao
53 784010101 Quản trị logistics vá vận tải đa phương thức A00;A01;D01;D07 25.65
54 784010101H Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức A00;A01;D01;D07 25 CT Chất lượng cao
55 784010102 Quàn lý và kinh doanh vận tải A00;A01;D01;D07 24.75
56 784010102H Quản lý và kinh doanh vận tải A00;A01;D01;D07 23 CT Chất lượng cao
57 784010401 Kinh tế vận tải biển A00;A01;D01;D07 25
58 784010401H Kinh tế vận tải biển A00;A01;D01;D07 23 CT Chất lượng cao
59 784010402 Kinh tế vận tải hàng không A00;A01;D01;D07 24.75
60 784010402H Kinh tế vận tải hàng không A00;A01;D01;D07 23 CT Chất lượng cao
61 784010604 Quản lý hàng hải A00;A01;D01;D07 24.5
62 784010604H Quản lý hàng hải A00;A01;D01;D07 21.25 CT Chất lượng cao
63 784010606 Điều khiển và quản lý tàu biển A00;A01;D01;D07 21.25
64 784010606H Điều khiển và quản lý tàu biển A00;A01;D01;D07 18 CT Chất lượng cao
65 784010607 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00;A01;D01;D07 20
66 784010607H Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00;A01;D01;D07 17 CT Chất lượng cao
67 784010608 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển A00;A01;D01;D07 17.5
68 784010609 Quản lý cảng và logistics A00;A01;D01;D07 25
69 784010609H Quản lý cảng và logistics A00;A01;D01;D07 24 CT Chất lượng cao
70 784010610 Luật và chính sách hàng hải A00;A01;D01;D07 23.5
71 784010610H Luật và chính sách hàng hải A00;A01;D01;D07 20 CT Chất lượng cao
72 784010611 Cơ điện tử A00;A01;D01;D07 19
73 784010611H Cơ điện tử A00;A01;D01;D07 17 CT Chất lượng cao

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;D01;D14;D15 19.5 Đợt 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;D01;D14;D15 23.5 Đợt 2
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 20 Đợt 1
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
5 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – CLC A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
6 7340405H Hệ thống thông tin quản lý - CLC A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 1
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 19.75 Đợt 1
9 7460108H Khoa học dữ liệu - CLC A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 1
10 7460108H Khoa học dữ liệu – CLC A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
11 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 25 Đợt 2
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
15 7480201H Công nghệ thông tin – CLC A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
16 7480201H Công nghệ thông tin - CLC A00;A01;D01;D07 19 Đợt 1
17 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
18 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
19 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC A00;A01;D01;D07 25 Đợt 2
20 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC A00;A01;D01;D07 22 Đợt 1
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00;A01;D01;D07 22 Đợt 2
22 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
23 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
24 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
25 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 1
26 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC A00;A01;D01;D07 19 Đợt 2
27 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
28 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
29 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
30 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00;A01;D01;D07 22 Đợt 2
31 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC A00;A01;D01;D07 18.75 Đợt 1
32 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC A00;A01;D01;D07 20 Đợt 2
33 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00;A01;D01;D07 19.25 Đợt 1
34 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00;A01;D01;D07 20 Đợt 2
35 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC A00;A01;D01;D07 22 Đợt 2
36 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
37 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00;A01;D01;D07 22 Đợt 2
38 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
39 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC A00;A01;D01;D07 20 Đợt 2
40 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC A00;A01;D01;D07 20 Đợt 1
41 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00;A01;D01;D07 19 Đợt 1
42 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
43 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC A00;A01;D01;D07 19 Đợt 2
44 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 1
45 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
46 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D01;D07 19.25 Đợt 1
47 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 1
48 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC A00;A01;D01;D07 19 Đợt 2
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 19 Đợt 1
50 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
51 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
52 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 1
53 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00;A01;B00;D01 18 Đợt 1
54 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00;A01;B00;D01 19 Đợt 2
55 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00;A01;D01;D07 20 Đợt 2
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
57 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
58 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC A00;A01;D01;D07 19 Đợt 2
59 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao A00;A01;D01;D07 19 Đợt 2
60 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
61 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00;A01;D01;D07 19 Đợt 2
62 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
63 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 2
64 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
65 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
66 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
67 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
68 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
69 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
70 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
71 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 1
72 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao A00;A01;D01;D07 19 Đợt 2
73 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
74 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00;A01;D01;D07 19 Đợt 1
75 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 1
76 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC A00;A01;D01;D07 19 Đợt 2
77 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
78 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
79 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao A00;A01;D01;D07 19 Đợt 2
80 7580302H Quản lý xây dựng - CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
81 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01;D07 22 Đợt 1
82 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00;A01;D01;D07 25 Đợt 2
83 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
84 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00;A01;D01;D07 20 Đợt 1
85 784010102 Khai thác vận tải A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
86 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
87 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
88 784010102H Khai thác vận tải - CLC A00;A01;D01;D07 19 Đợt 1
89 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
90 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
91 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
92 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC A00;A01;D01;D07 19 Đợt 1
93 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
94 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00;A01;D01;D07 19 Đợt 1
95 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC A00;A01;D01;D07 18.5 Đợt 1
96 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC A00;A01;D01;D07 21 Đợt 2
97 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
98 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00;A01;D01;D07 22 Đợt 2
99 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC A00;A01;D01;D07 20 Đợt 2
100 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC A00;A01;D01;D07 19 Đợt 1
101 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
102 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
103 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
104 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
105 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
106 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
107 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
108 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
109 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
110 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
111 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00;A01;D01;D07 25 Đợt 2
112 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00;A01;D01;D07 22 Đợt 1
113 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao A00;A01;D01;D07 23 Đợt 2
114 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC A00;A01;D01;D07 20 Đợt 1
115 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
116 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
117 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
118 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
119 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
120 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
121 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
122 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 787
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 750
3 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao 742
4 7460108 Khoa học dữ liệu 765
5 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao 758
6 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 750
7 7480201 Công nghệ thông tin 808
8 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao 759
9 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 788
10 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao 816
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) 762
12 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao 700
13 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao 764
14 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 711
15 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 803
16 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
17 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 803
18 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
19 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 803
20 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao 803
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 725
22 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 700
23 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 745
24 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao 737
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 768
26 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao 768
27 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 700
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) 706
29 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 705
30 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao 706
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 703
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) 723
33 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao 738
34 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao 713
35 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 724
36 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao 724
37 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 726
38 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao 724
39 7580302 Quản lý xây dựng 712
40 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao 712
41 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 815
42 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao 797
43 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 751
44 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao 702
45 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 772
46 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao 759
47 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 758
48 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao 737
49 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 720
50 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao 718
51 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 711
52 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao 756
53 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 776
54 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao 776
55 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 715
56 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 800
57 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao 791
58 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 728
59 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao 712
60 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 729
61 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao 717

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-giao-thong-van-tai-tphcm-2025-3297382.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm