Điểm sàn xét tuyển vào Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm nay là 19 điểm với tất cả các ngành đào tạo. Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018, cụ thể như sau:

Đối với ngành Giáo dục Mầm non, tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển ≥ 12,67 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Đối với ngành Giáo dục Thể chất, tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển ≥ 12,00 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Hội đồng tuyển sinh của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội xác định điểm sàn tuyển sinh đại học theo Phương thức 1: Xét kết quả thi TN THPT năm 2025 như sau: Đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018 như sau:
* Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
Quản lí giáo dục Mã xét tuyển: 7140114 |
18 |
2 |
GD Mầm non Mã xét tuyển: 7140201 |
19 |
3 |
GD Mầm non - SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140201K |
19 |
4 |
GD Tiểu học Mã xét tuyển: 7140202 |
20 |
5 |
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140202K |
20 |
6 |
GD đặc biệt Mã xét tuyển: 7140203 |
22 |
7 |
GD công dân Mã xét tuyển: 7140204 |
20 |
8 |
GD chính trị Mã xét tuyển: 7140205 |
20 |
9 |
GD thể chất Mã xét tuyển: 7140206 |
19 |
10 |
GD Quốc phòng và An ninh Mã xét tuyển: 7140208 |
19 |
11 |
SP Toán học Mã xét tuyển: 7140209 |
21 |
12 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140209K |
21 |
13 |
SP Tin học Mã xét tuyển: 7140210 |
21 |
14 |
SP Vật lí Mã xét tuyển: 7140211 |
21 |
15 |
SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140211K |
21 |
16 |
SP Hoá học Mã xét tuyển: 7140212 |
20 |
17 |
SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140212K |
20 |
18 |
SP Sinh học Mã xét tuyển: 7140213 |
21 |
19 |
SP Ngữ văn Mã xét tuyển: 7140217 |
21 |
20 |
SP Lịch sử Mã xét tuyển: 7140218 |
22 |
21 |
SP Địa lí Mã xét tuyển: 7140219 |
21 |
22 |
SP Âm nhạc Mã xét tuyển: 7140221 |
19 |
23 |
SP Mỹ thuật Mã xét tuyển: 7140222 |
19 |
24 |
SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140231 |
20 |
25 |
SP Tiếng Pháp Mã xét tuyển: 7140233 |
20 |
26 |
SP Công nghệ Mã xét tuyển: 7140246 |
19 |
27 |
SP Khoa học tự nhiên Mã xét tuyển: 7140247 |
20 |
28 |
SP Lịch sử - Địa lí Mã xét tuyển: 7140249 |
20 |
* Lĩnh vực nhân văn:
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7220101 |
19 |
2 |
Ngôn ngữ Anh Mã xét tuyển: 7220201 |
19 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã xét tuyển: 7220204 |
19 |
4 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Mã xét tuyển: 7229001 |
18 |
5 |
Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7229010 |
19 |
6 |
Văn học Mã xét tuyển: 7229030 |
20 |
* Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi:
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
Chính trị học Mã xét tuyển: 7310201 |
19 |
2 |
Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7310301 |
18 |
3 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Mã xét tuyển: 7310401 |
19 |
4 |
Tâm lý học giáo dục Mã xét tuyển: 7310403 |
19 |
5 |
Việt Nam học - tuyển sinh người Việt Nam Mã xét tuyển: 7310630 |
20 |
* Lĩnh vực khoa học sự sống:
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
Sinh học Mã xét tuyển: 7420101 |
19 |
2 |
Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7420201 |
19 |
* Lĩnh vực khoa học tự nhiên:
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7440102 |
18 |
2 |
Hóa học Mã xét tuyển: 7440112 |
18.5 |
* Lĩnh vực Toán và thống kê:
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
Toán học Mã xét tuyển: 7460101 |
20 |
* Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin:
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
Công nghệ thông tin Mã xét tuyển: 7480201 |
20 |
* Lĩnh vực Dịch vụ xã hội:
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
Công tác xã hội Mã xét tuyển: 7760101 |
18 |
2 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Mã xét tuyển: 7760103 |
18 |
* Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân:
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Mã xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã xét tuyển: 7810103 |
20 |
Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo thông báo tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và dự thi các môn năng khiếu năm 2025 tại Trường (đối với các ngành có xét điểm thi năng khiếu) nếu đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT theo Phương thức 1 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường.
Thí sinh được đăng ký, điều chỉnh và bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần đến 17 giờ ngày 28/7. Từ ngày 29/7 đến 17 giờ ngày 5/8, thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Việc xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống được thực hiện trước 17 giờ ngày 30/8. Tất cả thí sinh trúng tuyển (kể cả thí sinh trúng tuyển thẳng) phải xác nhận nhập học trên Hệ thống (nếu có nguyện vọng theo học).
Từ ngày 1/9 đến tháng 12/2025, thí sinh có nhu cầu xét tuyển các đợt bổ sung, thực hiện theo thông tin tuyển sinh được đăng tải trên trang thông tin tuyển sinh của cơ sở đào tạo.
Nguồn: https://giaoducthoidai.vn/2-truong-dai-hoc-su-pham-lon-o-mien-bac-cong-bo-diem-san-post741333.html
Bình luận (0)