Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

20 từ tiếng Anh miêu tả pháo hoa

VnExpressVnExpress09/02/2024


"Brilliant" dùng để chỉ ánh sáng rực rỡ của pháo hoa, trong khi "otherworldly" nói về vẻ đẹp vô thực.

Pháo hoa là hình ảnh phổ biến trong mỗi dịp năm mới. Dưới đây là 20 tính từ tiếng Anh, giúp bạn miêu tả pháo hoa một cách sinh động.

Mô tả chuyển động của pháo hoa

1. Spin: quay tròn

2. Spiral: đi theo hình xoắn ốc

3. Whirl: xoáy

4. Burst: nổ

5. Float: trôi, lơ lửng

Miêu tả ánh sáng

6. Brilliant: rực rỡ

7. Dazzling: sáng chói

8. Flamboyant: sáng rực

9. Glittering: lấp lánh

10. Sparkling: lung linh

Pháo hoa được bắn ở TP HCM dịp Tết Dương lịch 2024. Ảnh: Quỳnh Trần

Pháo hoa được bắn ở TP HCM dịp Tết Dương lịch 2024. Ảnh: Quỳnh Trần

Miêu tả vẻ đẹp

11. Awe-inspiring: đầy cảm hứng

12. Dreamlike: đẹp như mơ

13. Impressive: ấn tượng

14. Magical: kỳ diệu

15. Magnificent: tráng lệ

16. Mesmerizing: mê hoặc

17. Otherworldly: đẹp vô thực, như thế giới khác

18. Spectacular: ngoạn mục

19. Stunning: đáng kinh ngạc

20. Unforgettable: khó quên

Phương Anh (Theo Tosaylib, Boompositive)



Source link

Bình luận (0)

Hãy bình luận để chia sẻ cảm nhận của bạn nhé!

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Nhà thờ Đức Bà TP HCM rực rỡ ánh sáng đón Giáng sinh 2025
Thiếu nữ Hà Nội "lên đồ" xinh lung linh cho mùa Giáng sinh
Bừng sáng sau bão lũ, làng hoa cúc Tết tại Gia Lai mong đừng cúp điện để cứu cây
Thủ phủ mai vàng miền Trung thất thu nặng sau thiên tai kép

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

Quán cà phê Đà Lạt tăng 300% khách vì chủ đóng vai 'phim chưởng'

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm