Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

20 từ tiếng Anh miêu tả pháo hoa

VnExpressVnExpress10/02/2024


"Brilliant" dùng để chỉ ánh sáng rực rỡ của pháo hoa, trong khi "otherworldly" nói về vẻ đẹp vô thực.

Pháo hoa là hình ảnh phổ biến trong mỗi dịp năm mới. Dưới đây là 20 tính từ tiếng Anh, giúp bạn miêu tả pháo hoa một cách sinh động.

Mô tả chuyển động của pháo hoa

1. Spin: quay tròn

2. Spiral: đi theo hình xoắn ốc

3. Whirl: xoáy

4. Burst: nổ

5. Float: trôi, lơ lửng

Miêu tả ánh sáng

6. Brilliant: rực rỡ

7. Dazzling: sáng chói

8. Flamboyant: sáng rực

9. Glittering: lấp lánh

10. Sparkling: lung linh

Pháo hoa được bắn ở TP HCM dịp Tết Dương lịch 2024. Ảnh: Quỳnh Trần

Pháo hoa được bắn ở TP HCM dịp Tết Dương lịch 2024. Ảnh: Quỳnh Trần

Miêu tả vẻ đẹp

11. Awe-inspiring: đầy cảm hứng

12. Dreamlike: đẹp như mơ

13. Impressive: ấn tượng

14. Magical: kỳ diệu

15. Magnificent: tráng lệ

16. Mesmerizing: mê hoặc

17. Otherworldly: đẹp vô thực, như thế giới khác

18. Spectacular: ngoạn mục

19. Stunning: đáng kinh ngạc

20. Unforgettable: khó quên

Phương Anh (Theo Tosaylib, Boompositive)



Source link

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy
Nhà máy Z121 sẵn sàng cho đêm Chung kết Pháo hoa Quốc tế
Tạp chí du lịch danh tiếng ca ngợi hang Sơn Đoòng 'kỳ vĩ nhất hành tinh'

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm