TT |
Tên trường |
Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT |
Điểm chuẩn học bạ |
Điểm chuẩn các phương thức khác |
Chi tiết |
1 |
Trường Đại học Hoa Sen |
15-17 |
18 |
600-652/1.200 |
|
2 |
Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) |
15-19 |
18-21 |
600-700 |
|
3 |
Trường Đại học Gia Định |
15-20,5 |
16-22,5 |
550-700/1.200 |
|
4 |
Trường Đại học Bình Dương |
|
|
|
|
5 |
Trường Đại học Nha Trang |
20-27 |
|
527,94-737,29 |
|
6 |
Học viện Ngân hàng |
21-26,97 |
|
|
|
7 |
Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
15-20 |
|
|
|
8 |
Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị |
16 |
20 |
|
|
9 |
Trường Đại học Hải Dương |
15-26,83 |
|
|
|
10 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
|
|
|
11 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
15-20,5 |
18-23 |
550-650/1.200 |
|
12 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
19,4-27,94 |
|
|
|
13 |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
15-18 |
18 |
600/1.200 |
|
14 |
Trường Đại học Ngoại thương |
24-28,5 |
|
|
|
15 |
Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên |
18,3-26,15 |
|
|
|
16 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
15-18 |
18 |
5,5-6/10 |
|
17 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
15-26,99 |
18-27,49 |
550-874,67 |
|
18 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
17-23,88 |
|
|
|
19 |
Trường Đại học Đại Nam |
15-20,5 |
15-24 |
|
|
20 |
Trường Đại học Văn Lang |
15-20,5 |
18-23 |
500-750 |
|
21 |
Trường Đại học Đông Á |
15-20,5 |
18-24 |
|
|
22 |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
17-26,5 |
|
600-943 |
|
23 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
15-20,5 |
18-22,25 |
|
|
24 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
23-28,83 |
|
|
|
25 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM |
15-17 |
18-20 |
500-600/1.200 |
|
26 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQG Hà Nội |
21,75-29 |
|
|
|
27 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
19-29,39 |
|
|
|
28 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM |
23,5-28,08 |
813-989 |
|
|
29 |
Trường Đại học Tiền Giang |
|
|
|
|
30 |
Trường Đại học Cần Thơ |
15-28,61 |
|
|
|
31 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
15-20 |
|
|
|
32 |
Trường Đại học Hoa Lư |
16-27,07 |
|
|
|
33 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên |
|
|
|
|
34 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
18-24,5 |
22-28,5 |
|
|
35 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
14-22 |
18-21 |
600-722 |
|
36 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
21-23,8 |
|
|
|
37 |
Trường ĐH Công Thương TPHCM |
17-24,5 |
20,33-26,5 |
|
|
38 |
Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội |
19-22 |
|
|
|
39 |
Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội |
20-20,75 |
|
|
|
40 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội |
20,05-26 |
|
|
|
41 |
Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội |
19-21,5 |
|
|
|
42 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM |
19-29,92 |
|
|
|
43 |
Trường Đại học Luật TPHCM |
18,12-25,65 |
|
|
|
44 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
22-26,73/30 27,14-30,02/40 |
|
|
|
45 |
Trường Đại học Đông Đô |
14-19 |
16,5-19,5 |
50-68 |
|
46 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
22,1-25,63 |
|
|
|
47 |
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) |
|
|
|
|
48 |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
|
|
|
|
49 |
Trường ĐH Ngân hàng TPHCM |
18-23,58 |
|
|
|
50 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
16,5-27,2 |
21,88-27,15 |
|
|
51 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
18-25,55 |
|
|
|
52 |
Học viện Tài chính |
21-26,6 |
|
|
|
53 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
21,1-29,57 |
|
|
|
54 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM |
20,5-28,55 |
|
|
|
55 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
22-24,2/40 |
|
|
|
56 |
Trường Đại học Thủy lợi |
17-25,5 |
21-30 |
46,67-65,43 |
|
57 |
Trường Đại học Công đoàn |
18,2-25,25 |
23,14-27,47 |
|
|
58 |
Trường Đại học Thương mại |
22,5-27,8 |
|
|
|
59 |
Trường Đại học Mở TPHCM |
15-24 |
|
567-870 |
|
60 |
Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
22,43-26,38 |
|
|
|
61 |
Trường Đại học Bách khoa TPHCM |
|
|
55,06-85,41/100 |
|
62 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
23,2-24,42 |
|
|
|
63 |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF) |
15-19 |
18-19 |
600 |
|
64 |
Trường Đại học Văn Hiến |
15-18 |
17-18 |
600-672 |
|
65 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
23,5-25,35 |
|
|
|
66 |
Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng |
16,5-23,23 |
23,5-25,35 |
|
|
67 |
Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội |
25,37-29,84 |
|
|
|
68 |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
15-20,5 |
18-24 |
|
|
69 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
15,6-30 |
|
|
|
70 |
Trường Đại học Đà Lạt |
16-28,5 |
19-29 |
600-1.025 |
|
71 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
22-26,7/40 15-23/30 |
|
|
|
72 |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội |
19-27,43 |
|
|
|
73 |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
|
|
|
74 |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
22,13-28,19 |
|
|
|
75 |
Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
23,72-24,2 |
|
|
|
76 |
Trường Đại học Lao động - Xã hội |
14-24,3 |
|
|
|
77 |
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
19-25 |
21,625-27,625 |
66,25-81,25 |
|
78 |
Trường Đại học Thăng Long |
16-23,75 |
|
|
|
79 |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
15-19 |
16-20 |
|
|
80 |
Trường Đại học CMC |
24-28,66/40 |
27,2-30,8/40 |
46,1-52,46 |
|
81 |
Trường Đại học Điện lực |
16,5-25 |
|
|
|
82 |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
15-28,5 |
18-29 |
|
|
83 |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
|
18 |
500 |
|
84 |
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên |
19,35-27,07 |
|
|
|
85 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
15-21,75 |
15-24,25 |
500-735 |
|
86 |
Trường Đại học Vinh |
16-28,4 |
|
|
|
87 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM |
24-29,6 |
|
|
|
88 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
15-27,91 |
18-28,61 |
601-991,84 |
|
89 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
16,71-28,84 |
|
|
|
90 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên |
16-24,5 |
|
|
|
91 |
Trường Đại học Mỏ Địa chất |
|
|
|
|
92 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
22,8-27,55 |
|
|
|
93 |
Trường Đại học Tân Tạo |
15-20,5 |
|
|
|
94 |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
|
|
|
|
95 |
Trường Đại học Sư phạm 2 |
|
|
|
|
96 |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
20-27 |
|
659-968 |
|
97 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
16,71-28,84 |
|
|
|
98 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
17,25-27 |
|
|
|
99 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng |
17-22,58 |
|
|
|
100 |
Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng |
18-24 |
|
|
|
101 |
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng |
15-24,6 |
|
|
|
102 |
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng |
15,15-16 |
|
|
|
103 |
Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng |
16,5-23,23 |
23,5-24,86 |
|
|
104 |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
18,25-24,82 |
|
51,38-74,95 |
|
105 |
Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị |
15 |
|
18 |
|
106 |
Khoa Quốc tế - Đại học Huế |
15-21,5 |
|
18 |
|
107 |
Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế |
16-24,05 |
|
18,3-24,64 |
|
108 |
Trường Du lịch - Đại học Huế1 |
15-21,5 |
|
18-23,25 |
|
109 |
Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế |
21,41 |
|
23,2 |
|
110 |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế |
17-25,17 |
|
|
|
111 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
15-22 |
|
600-880 |
|
112 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
17,5-28,9 |
|
700-1.113 |
|
113 |
Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế |
18-20,5 |
|
20,25-22,75 |
|
114 |
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế |
15-19,5 |
|
18-21,94 |
|
115 |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
15-20 |
|
600-800 |
|
116 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
15-30 |
|
18-30 |
|
117 |
Trường Đại học Luật - Đại học Huế |
22 |
|
23,5 |
|
118 |
Trường Đại học Y tế công cộng |
18,3-23,5 |
|
|
|
119 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
17-24,1 |
20-26,3 |
|
|
120 |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
17,03-25,17 |
|
|
|
121 |
Trường Đại học Phan Thiết |
15-17 |
15-19 |
500-550 |
|
122 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung |
16-18,4 |
18-20 |
|
|
123 |
Trường Đại học Cửu Long |
|
|
|
|
124 |
Trường Đại học Phương Đông |
15-18 |
18-21 |
50-61 |
|
125 |
Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) |
18-27,9 |
|
|
|
126 |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
|
|
|
|
127 |
Trường Đại học Hồng Đức |
16-28,38 |
|
|
|
128 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
20,68-26,62 |
23,01-27,84 |
17,5-22,76 |
|
129 |
Trường Đại học Phenikaa |
17-25,5 |
21,79-27,18 |
42-62,84 |
|
130 |
Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng |
15-16,1 |
18-19 |
|
|
131 |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
15-19 |
15-24 |
|
|
132 |
Học viện Quản lý giáo dục |
15-25,5 |
18-26,4 |
37,5-63,244 |
|
133 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
15,5-20,5 |
|
|
|
134 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
15-28,4 |
18-29,39 |
600-1.077,98 |
|
135 |
Học viện Hành chính Quốc gia |
19,75-24,4 |
|
|
|
136 |
Trường Đại học Thành Đông |
|
|
|
|
137 |
Trường Đại học Tài chính kế toán |
15-19 |
18-21,2 |
|
|
138 |
Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa |
15-27,33 |
16,5-27,77 |
53,6-101,28 |
|
139 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
15-17,7 |
18-21,24 |
|
|
140 |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TPHCM |
22,85-27,45 |
|
|
|
141 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
15 |
18 |
75 |
|
142 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
15-19,5 |
16,08-21,27 |
600-760 |
|
143 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
|
|
|
|
144 |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
|
|
|
|
145 |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
15-18 |
18 |
|
|
146 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
15-20,5 |
18-24 |
500-650 |
|
147 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
17,33-22,8 |
22,51-29,61 |
504-629 |
|
148 |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
16-18 |
19-20 |
|
|
149 |
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải |
16-24,5 |
18-27,5 |
56,75-85 |
|
150 |
Trường Đại học Tân Trào |
16-23,5 |
|
|
|
151 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
19-23,75 |
|
|
|
152 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
15-26,41 |
17-28,41 |
560-928 |
|
153 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
15-26,65 |
18-27,32 |
70-132,13 |
|
154 |
Trường Đại học Tây Đô |
15-19 |
16,5-21 |
500-600 |
|
155 |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
16-22 |
18-25,28 |
500-880 |
|
156 |
Trường Đại học Chu Văn An |
|
|
|
|
157 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
|
|
|
|
158 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ |
20,15-24,68 |
22,96-27 |
654-945 |
|
159 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
20,4-27 |
|
|
|
160 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
15-26,86 |
15,75- 26,5 |
600-1.030 |
|
161 |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
15-18 |
18-21 |
550-720 |
|
162 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
15-26,35 |
18-27,85 |
601-902,73 |
|
163 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
15-20,1 |
|
|
|
164 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
15-25,84 |
|
|
|
165 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang |
19-26,14 |
|
|
|
166 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
16-20,25 |
|
|
|
167 |
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên |
15 |
|
|
|
168 |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
17-19,5 |
|
|
|
169 |
Khối trường quân sự |
16,85-30 |
|
|
|
170 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
23,2-25,55 |
|
|
|
171 |
Học viện Báo chí tuyên truyền |
|
|
|
|
172 |
Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
19-29,38 |
|
|
|
173 |
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
|
|
668-999 |
|
174 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
18-26,27 |
|
|
|
175 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
17-21,5 |
17-24 |
65-95,6 |
|
176 |
Trường Đại học Hạ Long |
15-27,32 |
|
|
|
177 |
Trường Đại học Sao Đỏ |
15-26,1 |
18-27,87 |
50-112 |
|
178 |
Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM |
16-26 |
|
500-789 |
|
179 |
Trường Đại học Duy Tân |
15-20,5 |
18-24 |
600-700 |
|
180 |
Học viện Ngoại giao |
24,17-26,9 |
|
26,78-27,89 |
|
181 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
20,86-27,38 |
|
|
|
182 |
Trường Đại học Quảng Nam |
14-26,27 |
15-28,7 |
|
|
183 |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
15-21 |
19-25 |
58-75 |
|
184 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
17,1-27,21 |
|
|
|
185 |
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM |
17,01-24,43 |
|
|
|
186 |
Học viện Bưu chính viễn thông |
21-26,21 |
|
|
|
187 |
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
16-24,65 |
18-28,01 |
601-1.000 |
|
188 |
Trường Đại học Đồng Nai |
16-26,51 |
|
|
|
189 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
15-18,75 |
18-21 |
|
|
190 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
17-24,6 |
|
|
|
191 |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
17,25-22,1 |
14-24,9 |
|
|
192 |
Trường Đại học Hải Phòng |
17-26/30 26,5-33,25/40 |
|
|
|
193 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
14-19 |
15-21 |
|
|
194 |
Trường Đại học Sài Gòn |
18,43-28,98 |
|
|
|
195 |
Trường Đại học Y Dược TPHCM |
17-27,34 |
|
|
|
196 |
Trường Đại học Văn hóa TPHCM |
24,1-26,75 |
25,1-27,75 |
|
|
197 |
Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
17 |
19,5 |
75 |
|
198 |
Trường Đại học Xây dựng miền Trung |
15 |
|
|
|
199 |
Trường Đại học Việt Đức |
18-26,5 |
|
|
|
200 |
Trường Đại học Thái Bình |
16 |
|
|
|
201 |
Trường Đại học Trà Vinh |
14-22,5 |
18-25,61 |
|
|
202 |
Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Gia Lai |
22,02-24,21 |
|
|
|
203 |
Trường Đại học Hà Nội |
22,1-34,35/40 |
|
|
|
204 |
Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TPHCM |
18-25,6 |
|
|
|
205 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
16,1-24,15/30 24,85-26,25/40 |
|
559-896 |
|
206 |
Học viện Tòa án |
|
|
|
|
207 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
15-27,25 |
15-27,75 |
|
|
208 |
Đại học Phú Yên |
15-26,25 |
17-19,04 |
|
|
209 |
Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre |
|
|
|
|
210 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
14 |
17 |
55 |
|
211 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
17-28,7 |
|
|
|
212 |
Khối trường công an, cảnh sát |
|
|
|
|
213 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT) |
15-25 |
|
|
|
214 |
Trường Đại học Hòa Bình |
15-20,5 |
15-20,5 |
|
|
215 |
Trường Đại học Thành Đô |
16-19 |
18-24 |
|
|
216 |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
18,3-26,15 |
|
|
|
217 |
Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên |
16-17 |
|
|
|
218 |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
|
|
|
|
219 |
Trường Đại học Quang Trung |
13-17 |
18-18,5 |
500 |
|
220 |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
20 |
23 |
716/1.200 |
|
221 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
18-19/30 23-30,25/35 |
|
|
|
222 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
20-25,8 |
24-27,4 |
|
|
223 |
Trường Đại học FPT |
18,5 |
|
|
|
224 |
Trường Đại học Quảng Bình |
15-24,15 |
|
|
|
225 |
Trường Đại học Trưng Vương |
15-19 |
16-19 |
|
|
226 |
Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Đồng Nai |
15-16 |
18-18,8 |
|
|
227 |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
|
|
|
|
228 |
Trường Đại học Quốc tế miền Đông |
15-17 |
18-19,5 |
600 |
|
230 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
|
|
|
|
231 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
20,5-25,5 |
|
|
|
232 |
Trường Đại học Tây Bắc |
15-28,11 |
19,68-28,29 |
8,6-22,43 |
|
233 |
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
17-24,25 |
|
|
|
234 |
Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Gia Lai |
|
|
|
|
235 |
Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh |
15-19 |
|
|
|
236 |
Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Long An |
19,7-26,91 |
|
|
|
237 |
Trường Đại học Kiên Giang |
15-24,85 |
17,75-28,4 |
600-988 |
|
238 |
Học viện Cán bộ TPHCM |
22,5-24 |
26,02-26,46 |
833-884 |
|
239 |
Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM) |
18,5-22/30 31/40 |
|
602-935 |
|
Dân trí tiếp tục cập nhật...
Nguồn: https://dantri.com.vn/giao-duc/danh-sach-hon-200-truong-da-cong-bo-diem-chuan-2025-20250820083857002.htm
Bình luận (0)