Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Danh sách hơn 200 trường đã công bố điểm chuẩn 2025

(Dân trí) - Danh sách tất cả các trường đại học công bố điểm chuẩn đại học 2025. Mời quý phụ huynh, thí sinh và độc giả cùng theo dõi...

Báo Dân tríBáo Dân trí23/08/2025


 TT

Tên trường 

Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn học bạ

Điểm chuẩn các phương thức khác

Chi tiết

1

Trường Đại học Hoa Sen 

15-17

18

600-652/1.200

 

2

Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)

15-19

18-21

600-700

 

3

Trường Đại học Gia Định

15-20,5

16-22,5

550-700/1.200

 

4

Trường Đại học Bình Dương

 

 

 

 

Trường Đại học Nha Trang

20-27

 

527,94-737,29

 

6

Học viện Ngân hàng

21-26,97

 

 

 

7

Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

15-20

 

 

 

8

Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị

16

20

 

 

9

Trường Đại học Hải Dương

15-26,83

 

 

 

10

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

 

 

 

 

11

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

15-20,5

18-23

550-650/1.200

 

12

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

19,4-27,94

 

 

 

13

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

15-18

18

600/1.200

 

14

Trường Đại học Ngoại thương

24-28,5

 

 

 

15

Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên

18,3-26,15

 

 

 

16

Trường Đại học Thái Bình Dương

15-18

18

5,5-6/10

 

17

Trường Đại học Bạc Liêu

15-26,99

18-27,49

550-874,67

 

18

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

17-23,88

 

 

 

19

Trường Đại học Đại Nam

15-20,5

15-24

 

 

20

Trường Đại học Văn Lang

15-20,5

18-23

500-750

 

21

Trường Đại học Đông Á

15-20,5

18-24

 

 

22

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM

17-26,5

 

600-943

 

23

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

15-20,5

18-22,25

 

 

 24

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

23-28,83

 

 

 

25

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM

15-17

18-20

500-600/1.200

 

26

Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

21,75-29

 

 

 

27

Đại học Bách khoa Hà Nội

19-29,39

 

 

 

28

Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM

23,5-28,08

813-989

 

 

29

Trường Đại học Tiền Giang 

 

 

 

 

30

Trường Đại học Cần Thơ

15-28,61

 

 

 

31

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

15-20

 

 

 

32

Trường Đại học Hoa Lư

16-27,07

 

 

 

33

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên

 

 

 

 

 34

Học viện Hàng không Việt Nam

18-24,5

22-28,5

 

 

35

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

14-22

18-21

600-722

 

36

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

21-23,8

 

 

 

37

Trường ĐH Công Thương TPHCM

17-24,5

20,33-26,5

 

 

38

Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội

19-22

 

 

 

39

Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội

20-20,75

 

 

 

40

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội

20,05-26

 

 

 

41

Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội

19-21,5

 

 

 

42

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM

19-29,92

 

 

 

43

Trường Đại học Luật TPHCM

18,12-25,65

 

 

 

44

Học viện Chính sách và Phát triển

22-26,73/30

27,14-30,02/40

 

 

 

45

Trường Đại học Đông Đô

14-19

16,5-19,5

50-68

 

46

Trường Đại học Tài chính - Marketing

22,1-25,63

 

 

 

47

Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)

 

 

 

 

48

Trường Đại học Dược Hà Nội

 

 

 

 

49

Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

18-23,58

 

 

 

50

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

16,5-27,2

21,88-27,15

 

 

51

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

18-25,55

 

 

 

52

Học viện Tài chính

21-26,6

 

 

 

 53

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

21,1-29,57

 

 

 

54

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM

20,5-28,55

 

 

 

55

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

22-24,2/40

 

 

 

56

Trường Đại học Thủy lợi

17-25,5

21-30

46,67-65,43

 

57

Trường Đại học Công đoàn

18,2-25,25

23,14-27,47

 

 

58

Trường Đại học Thương mại

22,5-27,8

 

 

 

59

Trường Đại học Mở TPHCM

15-24

 

567-870

 

60

Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,43-26,38

 

 

 

61

Trường Đại học Bách khoa TPHCM

 

 

55,06-85,41/100

 

62

Học viện Kỹ thuật mật mã 

23,2-24,42

 

 

 

63

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF)

15-19

18-19

600

 

64

Trường Đại học Văn Hiến

15-18

17-18

600-672

 

65

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 

23,5-25,35

 

 

 

66

Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng 

16,5-23,23

23,5-25,35

 

 

67

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

25,37-29,84

 

 

 

68

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

15-20,5

18-24

 

 

69

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

15,6-30

 

 

 

70

Trường Đại học Đà Lạt 

16-28,5

19-29

600-1.025

 

71

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

22-26,7/40

15-23/30

 

 

 

72

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

19-27,43

 

 

 

73

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 

 

 

 

 

74

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,13-28,19

 

 

 

75

Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 

23,72-24,2

 

 

 

76

Trường Đại học Lao động - Xã hội 

14-24,3

 

 

 

77

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

19-25

21,625-27,625

66,25-81,25

 

78

Trường Đại học Thăng Long 

16-23,75

 

 

 

79

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 

15-19

16-20

 

 

80

Trường Đại học CMC 

24-28,66/40

27,2-30,8/40

46,1-52,46

 

81

Trường Đại học Điện lực 

16,5-25 

 

 

 

82

Trường Đại học Công nghiệp Vinh 

15-28,5

18-29

 

 

83

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 

 

18

500

 

84

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 

19,35-27,07

 

 

 

85

Trường Đại học Phan Châu Trinh 

15-21,75

15-24,25

500-735

 

86

Trường Đại học Vinh

16-28,4

 

 

 

87

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM

24-29,6

 

 

 

88

Trường Đại học Tây Nguyên 

15-27,91

18-28,61

601-991,84

 

89

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

16,71-28,84

 

 

 

90

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

16-24,5

 

 

 

91

Trường Đại học Mỏ Địa chất

 

 

 

 

92

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

22,8-27,55

 

 

 

93

Trường Đại học Tân Tạo

15-20,5

 

 

 

94

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

 

 

 

 

95

Trường Đại học Sư phạm 2

 

 

 

 

96

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

20-27 

 

659-968

 

97

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

16,71-28,84

 

 

 

98

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

17,25-27

 

 

 

99

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

17-22,58

 

 

 

100

Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

18-24

 

 

 

101

Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng

15-24,6

 

 

 

102

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng

15,15-16

 

 

 

103

Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng

16,5-23,23 

23,5-24,86

 

 

104

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

18,25-24,82

 

51,38-74,95

 

105

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

15

 

18

 

106

Khoa Quốc tế - Đại học Huế

15-21,5

 

18

 

107

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

16-24,05

 

18,3-24,64

 

108

Trường Du lịch - Đại học Huế1

15-21,5

 

18-23,25

 

109

Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

21,41

 

23,2

 

110

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

17-25,17

 

 

 

111

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

15-22

 

600-880

 

112

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

17,5-28,9

 

700-1.113

 

113

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

18-20,5

 

20,25-22,75

 

114

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

15-19,5

 

18-21,94

 

115

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

15-20

 

600-800

 

116

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

15-30

 

18-30

 

117

Trường Đại học Luật - Đại học Huế

22

 

23,5

 

118

Trường Đại học Y tế công cộng

18,3-23,5

 

 

 

119

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

17-24,1 

20-26,3

 

 

120

Trường Đại học Mở Hà Nội

17,03-25,17

 

 

 

121

Trường Đại học Phan Thiết 

15-17

15-19

500-550

 

122

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 

16-18,4

18-20

 

 

123

Trường Đại học Cửu Long 

 

 

 

 

124

Trường Đại học Phương Đông 

15-18

18-21

50-61

 

125

Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 

18-27,9

 

 

 

126

Trường Đại học Võ Trường Toản 

 

 

 

 

127

Trường Đại học Hồng Đức 

16-28,38

 

 

 

128

Học viện Phụ nữ Việt Nam

20,68-26,62

23,01-27,84

17,5-22,76

 

129

Trường Đại học Phenikaa 

17-25,5

21,79-27,18

42-62,84

 

130

Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng

15-16,1

18-19

 

 

131

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 

15-19

15-24

 

 

132

Học viện Quản lý giáo dục

15-25,5

18-26,4

37,5-63,244

 

133

Trường Đại học Yersin Đà Lạt 

15,5-20,5

 

 

 

134

Trường Đại học Đồng Tháp

15-28,4

18-29,39

600-1.077,98

 

135

Học viện Hành chính Quốc gia

19,75-24,4

 

 

 

136

Trường Đại học Thành Đông 

 

 

 

 

137

Trường Đại học Tài chính kế toán

15-19

18-21,2

 

 

138 

Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 

15-27,33

16,5-27,77

53,6-101,28

 

139

Trường Đại học Nguyễn Trãi 

15-17,7

18-21,24

 

 

140

Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TPHCM 

22,85-27,45

 

 

 

141

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 

15

18

75

 

142

Trường Đại học Lạc Hồng 

15-19,5

16,08-21,27

600-760

 

143

Trường Đại học Kinh Bắc 

 

 

 

 

144

Trường Đại học Giao thông vận tải

 

 

 

 

145

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

15-18

18

 

 

146

Trường Đại học Nam Cần Thơ

15-20,5

18-24

500-650

 

147

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 

17,33-22,8

22,51-29,61

504-629

 

148

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 

16-18

19-20

 

 

149

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

16-24,5

18-27,5

56,75-85

 

150

Trường Đại học Tân Trào 

16-23,5

 

 

 

151

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 

19-23,75

 

 

 

152

Trường Đại học Khánh Hòa 

15-26,41

17-28,41

560-928

 

153

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 

15-26,65

18-27,32

70-132,13

 

154

Trường Đại học Tây Đô 

15-19

16,5-21

500-600

 

155

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 

16-22

18-25,28

500-880

 

156

Trường Đại học Chu Văn An 

 

 

 

 

157

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 

 

 

 

 

158

Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 

20,15-24,68

22,96-27

654-945

 

159

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 

20,4-27

 

 

 

160

Trường Đại học Thủ Dầu Một 

15-26,86

15,75- 26,5 

600-1.030

 

161

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

15-18

18-21

550-720

 

162

Trường Đại học Hà Tĩnh 

15-26,35

18-27,85

601-902,73

 

163

Trường Đại học Lâm nghiệp 

15-20,1

 

 

 

164

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 

15-25,84

 

 

 

165

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 

19-26,14

 

 

 

166

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 

16-20,25

 

 

 

167

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 

15

 

 

 

168

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 

17-19,5

 

 

 

169

Khối trường quân sự

16,85-30

 

 

 

170

Trường Đại học Luật Hà Nội

23,2-25,55

 

 

 

171

Học viện Báo chí tuyên truyền

 

 

 

 

172

Trường Đại học Sư phạm TPHCM

19-29,38

 

 

 

173

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM

 

 

668-999

 

174

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

18-26,27

 

 

 

175

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 

17-21,5

17-24

65-95,6

 

176

Trường Đại học Hạ Long 

15-27,32

 

 

 

177

Trường Đại học Sao Đỏ

15-26,1

18-27,87

50-112

 

178

Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM 

16-26

 

500-789

 

179

Trường Đại học Duy Tân 

15-20,5

18-24

600-700

 

180

Học viện Ngoại giao

24,17-26,9

 

26,78-27,89

 

181

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 

20,86-27,38

 

 

 

182

Trường Đại học Quảng Nam

14-26,27

15-28,7

 

 

183

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 

15-21

19-25

58-75

 

184 

Trường Đại học Quy Nhơn 

17,1-27,21

 

 

 

185

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 

17,01-24,43

 

 

 

186

Học viện Bưu chính viễn thông

21-26,21

 

 

 

187

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM 

16-24,65

18-28,01

601-1.000

 

188

Trường Đại học Đồng Nai

16-26,51

 

 

 

189

Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

15-18,75

18-21

 

 

190

Trường Đại học Y Dược Thái Bình 

17-24,6

 

 

 

191

Trường Đại học Y khoa Vinh

17,25-22,1

14-24,9

 

 

192

Trường Đại học Hải Phòng 

17-26/30

26,5-33,25/40

 

 

 

193

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 

14-19

15-21

 

 

194

Trường Đại học Sài Gòn 

18,43-28,98

 

 

 

195

Trường Đại học Y Dược TPHCM 

17-27,34

 

 

 

196

Trường Đại học Văn hóa TPHCM

24,1-26,75

25,1-27,75

 

 

197

Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 

17

19,5

75

 

198

Trường Đại học Xây dựng miền Trung 

15

 

 

 

199

Trường Đại học Việt Đức 

18-26,5

 

 

 

200

Trường Đại học Thái Bình 

16

 

 

 

201

Trường Đại học Trà Vinh 

14-22,5

18-25,61

 

 

202

Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Gia Lai

22,02-24,21

 

 

 

203

Trường Đại học Hà Nội 

22,1-34,35/40

 

 

 

204

Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TPHCM

18-25,6

 

 

 

205

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 

16,1-24,15/30

24,85-26,25/40

 

559-896

 

206

Học viện Tòa án

 

 

 

 

207

Trường Đại học Phạm Văn Đồng 

15-27,25

15-27,75

 

 

208

Đại học Phú Yên

15-26,25

17-19,04

 

 

209

Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre

 

 

 

 

210

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

14

17

55

 

211

Trường Đại học Y Hà Nội

17-28,7

 

 

 

212

Khối trường công an, cảnh sát

 

 

 

 

213

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT)

15-25

 

 

 

214

Trường Đại học Hòa Bình

15-20,5

15-20,5

 

 

215

Trường Đại học Thành Đô

16-19

18-24

 

 

216

Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

18,3-26,15

 

 

 

217

Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên

16-17

 

 

 

218

Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

 

 

 

 

219

Trường Đại học Quang Trung

13-17

18-18,5

500

 

220

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam

20

23

716/1.200

 

221

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

18-19/30

23-30,25/35

 

 

 

222

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

20-25,8

24-27,4

 

 

223

Trường Đại học FPT

18,5

 

 

 

224

Trường Đại học Quảng Bình

15-24,15

 

 

 

225

Trường Đại học Trưng Vương

15-19

16-19

 

 

226

Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Đồng Nai

15-16

18-18,8

 

 

227

Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

 

 

 

 

228

Trường Đại học Quốc tế miền Đông

15-17

18-19,5

600

 

230

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

 

 

 

 

231

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

20,5-25,5

 

 

 

232

Trường Đại học Tây Bắc

15-28,11

19,68-28,29

8,6-22,43

 

233

Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

17-24,25

 

 

 

234

Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Gia Lai

 

 

 

 

235

Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh

15-19

 

 

 

236

Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Long An

19,7-26,91

 

 

 

237

Trường Đại học Kiên Giang

15-24,85

17,75-28,4

600-988

 

238

Học viện Cán bộ TPHCM

22,5-24

26,02-26,46

833-884

 

239

Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM)

18,5-22/30

31/40

 

602-935

 

Dân trí tiếp tục cập nhật...

Nguồn: https://dantri.com.vn/giao-duc/danh-sach-hon-200-truong-da-cong-bo-diem-chuan-2025-20250820083857002.htm


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Tổng hợp luyện A80: Trùng trùng đoàn quân đi trong vòng tay Nhân dân
Cách yêu nước sáng tạo và độc đáo của gen Z
Bên trong nơi diễn ra triển lãm thành tựu 80 năm Quốc khánh 2.9
Toàn cảnh buổi tổng hợp luyện A80 lần đầu tiên tại Quảng trường Ba Đình

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm