Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025
Năm 2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.990 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).
Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.
ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- ĐQĐCC: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh sang thang điểm 10.
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
ĐXT = ĐQĐNL + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường
Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
ĐXT = ĐQĐTD + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- ĐQĐTD: Điểm quy đổi tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh sang thang điểm 10
Giải HSG cấp tỉnh/Thành phố |
|
Giải |
Điểm quy đổi |
Ba |
9,00 |
Nhì |
9,50 |
Nhất |
10 |
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10 dành cho chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh
Tiếng Anh IELTS | Tiếng Anh TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
5.5 | 50-60 | 9,00 |
6.0 | 61-70 | 9,50 |
6.5-9.0 | 71-120 | 10 |
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10 dành cho chứng chỉ ngoại ngữ khác
Tiếng Trung HSK |
Tiếng Nhật JLPT | Tiếng Hàn TOPIK |
Điểm quy đổi |
HSK 3 |
N4 | TOPIK 3 | 9,00 |
HSK 4 |
N3 | TOPIK 4 | 9,50 |
HSK 5 HSK 6 |
N2 N1 |
TOPIK 5 TOPIK 6 |
10 |
Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế
SAT | Điểm quy đổi |
1000-1100 |
9,00 |
1101-1200 |
9,50 |
1201-1600 |
10 |
Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình đào tạo Đại học chính quy | ||||||||
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14 | |||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01 | |||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D04 | |||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D06 | |||
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, DD2 | |||
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 50 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14 | |||
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
8 | 7310612 | Trung Quốc học | 50 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D04 | |||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 300 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
10 | 73401012 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 120 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
11 | 7340115 | Marketing | 120 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 180 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
13 | 7340301 | Kế toán | 600 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
14 | 7340302 | Kiểm toán | 120 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 140 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 360 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
23 | 74802012 | Công nghệ đa phương tiện | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
24 | 7480202 | An toàn thông tin | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
25 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 360 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
26 | 75102012 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
27 | 75102013 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
28 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 300 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
29 | 75102032 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
30 | 75102033 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 360 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
32 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 120 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 420 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
34 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 480 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
35 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 300 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
37 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 210 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
41 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
42 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
43 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 120 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
45 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 50 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ) | |||
46 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 180 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ) | |||
47 | 7720203 | Hóa dược | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
48 | 7810101 | Du lịch | 140 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14, D15 | |||
49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 130 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14, D15 | |||
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 130 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14, D15 | |||
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 60 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14, D15 | |||
CTĐT bằng tiếng Anh | ||||||||
52 | 7340301TA | Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A01, D01, D84 | |||
53 | 7480101TA | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
54 | 7510201TA | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
55 | 7510205TA | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
56 | 7510301TA | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
57 | 7510302TA | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
58 | 7810101TA | Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14, D15 | |||
59 | 7810103TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14, D15 | |||
60 | 7810201TA | Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14, D15 | |||
61 | 7810202TA | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D14, D15 | |||
Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây | ||||||||
62 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây) | 30 | ĐT THPT Kết Hợp Ưu Tiên |
D01, D04 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-2025-3155579.html
Bình luận (0)