Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Đề án tuyển sinh Đại học Thương mại 2025

Đề án tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Báo Quảng NamBáo Quảng Nam27/05/2025

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Ngân hàng 2025

Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh 5320 chỉ tiêu với 45 chương trình đào tạo (CTĐT) đa ngành, đa lĩnh vực theo 06 phương thức xét tuyển đại học chính quy. Cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội /ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó:

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó:

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó:

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế
Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó:

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1));
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;
- Thí sinh phải nộp hồ sơ về Trường theo thông báo để Trường kiểm tra minh chứng, thực hiện xét tuyển (phương thức 301) và quy đổi điểm đối với các phương thức còn lại.

Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Giải HSG
Điểm thưởng
Ngành/chương trình đào tạo được đăng ký xét tuyển
2.0
1.5
1.0
- HSG cấp tỉnh/
Thành phố
Giải Nhất
Giải Nhì
Giải Ba

Môn đạt giải




Toán/Vật lí/
Hóa học



Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh/Ngữ văn



Tất cả các ngành trừ Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
Lịch sử/Địa lí



Tất cả các CTĐT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
Tiếng Pháp



Quản trị kinh doanh
(Tiếng Pháp thương mại)
Tiếng Trung Quốc



Ngôn ngữ Trung Quốc

Tin học
+ Hệ thống thông tin quản lý
+ Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành và chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Đại học Thương mại 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 250 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 100 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 TM04 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 100 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 TM06 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 TM07 Marketing (Marketing Thương mại) 160 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 TM09 Marketing (Marketing số) 100 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 TM10 Marketing (Quản trị Thương hiệu) 100 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 TM12 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 TM14 Kế toán (Kế toán công) 80 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 TM15 Kiểm toán (Kiểm toán) 100 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 TM17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 170 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 TM19 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 160 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 TM21 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 TM22 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 170 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 TM24 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 TM26 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) 80 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 TM27 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 TM28 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 170 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) 100 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 TM31 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 170 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 TM33 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 250 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A01; D01; D07
22 TM34 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 130 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
23 TM36 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 110 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
24 TM37 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 150 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 TM40 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 140 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A01; D01; D04; D07
26 TM42 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 50 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D03; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27 TM45 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh 50 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
28 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 150 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
29 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 100 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 TM08 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 150 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 100 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
33 TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
34 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 150 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
35 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 140 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
36 TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
37 TM25 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
38 TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
39 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 100 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
40 TM35 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 110 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
41 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 130 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
42 TM39 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 160 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
43 TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại 120 Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
D04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44 TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) 50 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
45 TM44 Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) 50 Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-thuong-mai-2025-3155581.html


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chuyên mục

Thế giới hoang dã trên đảo Cát Bà
Hành trình bền bỉ trên cao nguyên đá
Cát Bà - bản giao hưởng của mùa hè
Đi tìm Tây Bắc cho riêng mình

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm