Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Y Hà Nội 2025
Năm 2025, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh 1.910 chỉ tiêu theo 2 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường đại học Y Hà Nội
Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Y Hà Nội 2025
A00: Toán – Hóa học – Vật lí;
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
Ngành tuyển sinh tại Trường Đại học Y Hà Nội 2025
1. Ngành tuyển sinh tại Trường Đại học Y Hà Nội 2025
STT | Ngành tuyển sinh |
1 | Y khoa |
2 | Răng - Hàm - Mặt |
3 | Y học cổ truyền |
4 | Y học dự phòng |
5 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến (CTTT) |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7 | Kỹ thuật phục hồi chức năng |
8 | Y tế công cộng |
9 | Khúc xạ nhãn khoa |
10 | Hộ sinh |
11 | Kỹ thuật phục hình răng |
12 | Tâm lý |
13 | Dinh dưỡng |
2. Ngành dự kiến mở tại Trường Đại học Y Hà Nội 2025
STT | Mã ngành dự kiến mở |
1 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
2 | Công tác xã hội |
Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Trường Đại học Y Hà Nội 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310401 | Tâm lý học | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00; C00; D01 | ||||
2 | 7720101 | Y khoa | 400 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00 | ||||
3 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 130 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00 | ||||
4 | 7720110 | Y học dự phòng | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00 | ||||
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00 | ||||
6 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 130 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00 | ||||
7 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00; A00 | ||||
8 | 7720302 | Hộ sinh | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00 | ||||
9 | 7720401 | Dinh dưỡng | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00 | ||||
10 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00 | ||||
11 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00 | ||||
12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00 | ||||
13 | 7720601YHT | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00; A00 | ||||
14 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00; A00 | ||||
15 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00 | ||||
16 | 7720603YHT | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00; A00 | ||||
17 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00 | ||||
18 | 7720701 | Y tế công cộng | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | B00; B08; D01 | ||||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00; B08 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-y-ha-noi-2025-3155577.html
Bình luận (0)