Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.05
2 7220201_DB Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) A01; D01; D14; D15 24.05
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.5
4 7340002 Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.8
6 7340101_TABP Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 20.45
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.36
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.47
10 7340201_TABP Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.1
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.43
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.29
13 7340301_TABP Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 23.65
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.24
15 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.55
16 7340405_TABP Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 25
17 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 24.35
18 746108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.8

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201_DB Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 108 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
2 7310106_TABP Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 133.57 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
3 7340002 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 90 Chương trình ĐHCQ Quốc tế cấp song bằng; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
4 7340101_TABP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 90 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
5 7340201_TABP Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 96.5 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
6 7340301_TABP Kế toán A00; A01; D01; D07 90 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
7 7340405_TABP Hế thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 97.25 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 229
2 7220201_DB Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 261.75 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
3 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 243.75
4 7310106_TABP Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 234 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D09; D10 253.5
6 7340101_TABP Quản trị kinh doanh A00; A01; A04; A05 300 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
7 7340115 Marketing A00; A01; D09; D10 305.25
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D07; D09; D10 315.25
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; A04; A05 229.5
10 7340201_TABP Tài chính ngân hàng A00; A01; A04; A05 237 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; A04; A05 229.5
12 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 244.5
13 7340301_TABP Kế toán A00; A01; A04; A05 248.25 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 242.25
15 7340405_TABP Hế thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 267.75 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
16 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 240
17 746108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A04; A05 241.5
18 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A05 273

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 24.38
2 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 25.24
3 7340001 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao (Tiếng Anh bán phần) A00;A01;D01;D07 24.1
4 7340002 Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng A00;A01;D01;D07 24.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 25.05
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 24.9
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 24.87
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 24.6
9 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 25.07

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-ngan-hang-tphcm-2025-3264762.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hương vị miền sông nước
Bình minh đẹp rực rỡ trên các vùng biển Việt Nam
Vòng cung hang động kỳ vĩ ở Tú Làn
Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm