
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.05 | |
2 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) | A01; D01; D14; D15 | 24.05 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
4 | 7340002 | Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
6 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 20.45 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.36 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
10 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.29 | |
13 | 7340301_TABP | Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.24 | |
15 | 7340405_TABP | Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
16 | 7340405_TABP | Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 24.35 | |
18 | 746108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 108 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
2 | 7310106_TABP | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 133.57 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
3 | 7340002 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ Quốc tế cấp song bằng; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
4 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
5 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 96.5 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
6 | 7340301_TABP | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
7 | 7340405_TABP | Hế thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 97.25 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D07; D09; D10 | 229 | |
2 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh | A01; D07; D09; D10 | 261.75 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 243.75 | |
4 | 7310106_TABP | Kinh tế quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 234 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D09; D10 | 253.5 | |
6 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A04; A05 | 300 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D09; D10 | 305.25 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 315.25 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A04; A05 | 229.5 | |
10 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A04; A05 | 237 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; A04; A05 | 229.5 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A04; A05 | 244.5 | |
13 | 7340301_TABP | Kế toán | A00; A01; A04; A05 | 248.25 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; A04; A05 | 242.25 | |
15 | 7340405_TABP | Hế thống thông tin quản lý | A00; A01; A04; A05 | 267.75 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A03; A07; D09 | 240 | |
17 | 746108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A04; A05 | 241.5 | |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A04; A05 | 273 |
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023 - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 24.38 | |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 25.24 | |
3 | 7340001 | Chương trình ĐHCQ chất lượng cao (Tiếng Anh bán phần) | A00;A01;D01;D07 | 24.1 | |
4 | 7340002 | Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng | A00;A01;D01;D07 | 24.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 25.05 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 24.9 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 24.87 | |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D07 | 24.6 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 25.07 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-ngan-hang-tphcm-2025-3264762.html
Bình luận (0)