Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Y Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310401 Tâm lý học B00 25.46
2 7310401 Tâm lý học C00 28.83
3 7310401 Tâm lý học D01 26.86
4 7720101 Y khoa B00 28.27
5 7720101YHT Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 26.67
6 7720110 Y học dự phòng B00 22.94
7 7720115 Y học cổ truyền B00 25.29
8 7720301 Điều dưỡng chương trình tiên tiến B00 24.59
9 7720301YHT Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa B00 20.25
10 7720302 Hộ sinh B00 22.95
11 7720401 Dinh dưỡng B00 23.33
12 7720501 Răng hàm mặt B00 27.67
13 7720502 Kỹ thuật phục hồi hình răng B00 24.15
14 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 25.35
15 7720601YHT Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa B00 19
16 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 24.07
17 7720603YHT Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa B00 19
18 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 25.38
19 7720701 Y tế công cộng B00 22.85
20 7720701 Y tế công cộng B08 22.35
21 7720701 Y tế công cộng D01 24.3

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301YHT Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa 77.25
2 7720302 Hộ sinh 76.5
3 7720601YHT Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa 87.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.55 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT
2 7720101YHT Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 25.07 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT
3 7720301 Điều dưỡng chương trình tiên tiến B00 21.75 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT
4 7720501 Răng hàm mặt B00 26.1 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT

Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.73 TTNV <= 1
2 7720101_AP Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 26 TTNV <= 1
3 7720101YHT Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 26.39 TTNV <= 1
4 7720101YHT_AP Y khoa Phân hiệu Thanh hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 24.25 TTNV <= 1
5 7720110 Y học dự phòng B00 22.3 TTNV <= 1
6 7720115 Y học cổ truyền B00 24.77 TTNV <= 2
7 7720301 Điều dưỡng chương trình tiên tiến B00 24
8 7720301_ AP Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 21
9 7720301YHT Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa B00 19
10 7720401 Dinh dưỡng B00 23.19 TTNV <= 2
11 7720501 Răng hàm mặt B00 27.5 TTNV <= 2
12 7720501_AP Răng Hàm mặt kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 25.5 TTNV <= 1
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 24.85 TTNV <= 2
14 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 22.7 TTNV <= 1
15 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 25.4 TTNV <= 3
16 7720701 Y tế công cộng B00 20.7 TTNV <= 1

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-y-ha-noi-2025-3264755.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hương vị miền sông nước
Bình minh đẹp rực rỡ trên các vùng biển Việt Nam
Vòng cung hang động kỳ vĩ ở Tú Làn
Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm