Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2025

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34 Thang điểm 40, Toán x2
2 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.25
3 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24
4 ACT04 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5
5 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34 Thang điểm 40, Toán x2
6 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.2
7 BANK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 26.13
8 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24.5
9 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24
10 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 33.8 Thang điểm 40, Toán x2
11 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 33.9 Thang điểm 40, Toán x2
12 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.33
13 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 25.6
14 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23
15 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) A00; A01; D01; D07 24.8
16 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34 Thang điểm 40, Toán x2
17 ECON01 Kinh tế đầu tư A01; D01; D07; D09 26.05
18 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 34 Thang điểm 40, Toán x2
19 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34.2 Thang điểm 40, Toán x2
20 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.45
21 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26
22 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 25.8
23 IB01 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 27
24 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.5
25 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24.2
26 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 33.9 Thang điểm 40, Toán x2
27 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.8
28 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9
29 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 28.13
30 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 36.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
2 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 29.8
3 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang) A00; A01; D01; D07 25.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
4 ACT04 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 29.9
5 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 37.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
6 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 29.9
7 BANK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 29.9
8 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
9 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.4 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
10 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 39.9 Toán x2, theo thang 40 điểm
11 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 36.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
12 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.5
13 BUS03 Quản trị du lịch A00; A01; D01; D09 28
14 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
15 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) A00; A01; D01; D07 28 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
16 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 39.9 Toán x2, theo thang 40 điểm
17 ECON01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D09 29.3
18 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D07; D09 36 Toán x2, theo thang 40 điểm
19 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 37 Toán x2, theo thang 40 điểm
20 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 29.9
21 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 29.9
22 FL01 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D09 28.54
23 IB01 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D09 29.9
24 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D09 29.9
25 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
26 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 39.01 Toán x2, theo thang 40 điểm
27 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27
28 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 29.9
29 LAW02 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 28
30 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 100
2 ACT02 Kế toán 110
3 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) 100
4 ACT04 Kiểm toán 115
5 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) 100
6 BANK02 Ngân hàng 110
7 BANK03 Ngân hàng số 110
8 BANK04 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) 100
9 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) 100
10 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) 115
11 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 100
12 BUS02 Quản trị kinh doanh 100
13 BUS03 Quản trị du lịch 100
14 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) 100
15 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) 100
16 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) 110
17 ECON01 Kinh tế đầu tư 100
18 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) 100
19 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) 100
20 FIN02 Tài chính 110
21 FIN03 Công nghệ tài chính 110
22 FL01 Ngôn ngữ Anh 100
23 IB01 Kinh doanh quốc tế 110
24 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 110
25 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) 100
26 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) 100
27 IT01 Công nghệ thông tin 100
28 LAW01 Luật kinh tế 110
29 LAW02 Luật kinh tế 110
30 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 100

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình chất lượng cao) 21.66
2 ACT02 Kế toán 21.66
3 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng) 20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
4 ACT04 Kiểm toán 24.9
5 BANK01 Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) 21.66
6 BANK02 Ngân hàng 23.3
7 BANK03 Ngân hàng số 23.3
8 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng) 20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
9 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc, cấp song băng) 20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
10 BANK06 Ngân hàng và tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao) 23.3
11 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) 21.66
12 BUS02 Quản trị kinh doanh 21.66
13 BUS03 Quản trị du lịch 21.66
14 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. cấp song bằng) 20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
15 BƯS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp một băng của đối tác) 20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
16 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) 23.3
17 ECON01 Kinh tế đầu tư 21.66
18 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao) 21.66
19 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) 21.66
20 FIN02 Tài chính 23.3
21 FIN03 Công nghệ tài chính 21.66
22 FL01 Ngôn ngữ Anh 21.66
23 IB01 Kinh doanh quốc tế 23.3
24 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.9
25 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với DH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng) 20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
26 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) 23.3
27 IT01 Công nghệ thông tin 21.66
28 LAW01 Luật kinh tế 21.66
29 LAW02 Luật kinh tế 21
30 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 21.66

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 32.75 Môn Toán nhân đôi
2 ACT02 Kế toán A00;A01;D01;D07 25.8
3 ACT03 Kế toán ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00;A01;D01;D07 23.9
4 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 32.7 Môn Toán nhân đôi
5 BANK04 Tài chính - Ngân hàng ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00;A01;D01;D07 23.55
6 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00;A01;D01;D07 21.6
7 BANKK02 Ngân hàng A00;A01;D01;D07 25.7
8 BANKK03 Ngân hàng số A00;A01;D01;D07 25.65
9 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 32.65 Môn Toán nhân đôi
10 BUS02 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D09 26.04
11 BUS03 Quản trị du lịch A01;D01;D07;D09 24.5
12 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ.Cấp song bằng) A00;A01;D01;D07 23.8
13 BUS05 Marketing số ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00;A01;D01;D07 23.5
14 ECON01 Kinh tế A01;D01;D07;D09 25.65
15 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 32.6 Môn Toán nhân đôi
16 FIN02 Tài chính A00;A01;D01;D07 26.05
17 FIN03 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D07 25.5
18 FL01 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D09 24.9
19 IB01 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D09 26.4
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01;D01;D07;D09 26.45
21 IB03 Kính doanh quốc tế ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00;A01;D01;D07 22
22 IT01 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 25.1
23 LAW01 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 25.52
24 LAW02 Luật kinh tế C00;C03;D14;D15 26.5
25 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 25.55

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán CLC A00;A01;D01;D07 36
2 ACT02 Kế toán A00;A01;D01;D07 29.8
3 ACT03 Kế toán Sunderland A00;A01;D01;D07 26
4 BANK01 Ngân hàng CLC A00;A01;D01;D07 37
5 BANK02 Ngân hàng A00;A01;D01;D07 29.8
6 BANK03 Ngân hàng số* A00;A01;D01;D07 29.8
7 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland A00;A01;D01;D07 27.2
8 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry A00;A01;D01;D07 26
9 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC A00;A01;D01;D07 36
10 BUS02 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 29.8
11 BUS03 Quản trị du lịch* A00;D01;D07;D09 29
12 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU A00;A01;D01;D07 26
13 BUS05 Marketing số Coventry A00;A01;D01;D07 27.2
14 ECON01 Kinh tế A01;D01;D07;D09 29.72
15 FIN01 Tài chính CLC A00;A01;D01;D07 37
16 FIN02 Tài chính A00;A01;D01;D07 29.8
17 FIN03 Công nghệ tài chính* A00;A01;D01;D07 29.8
18 FL01 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D09 29.34
19 IB01 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D09 29.8
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* A01;D01;D07;D09 29.8
21 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry A00;A01;D01;D07 27.2
22 IT01 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 29.79
23 LAW01 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 29.8
24 LAW02 Luật kinh tế C00;D14;D15;C03 29.8
25 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 29.76

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán 19 Chương trình Chất lượng cao
2 ACT02 Kế toán 19
3 ACT03 Kế toán Sunderland 19
4 BANK01 Ngân hàng 19 Chương trình Chất lượng cao
5 BANK02 Ngân hàng 19
6 BANK03 Ngân hàng số* 19
7 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 19
8 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 19
9 BUS01 Quản trị kinh doanh 19 Chương trình Chất lượng cao
10 BUS02 Quản trị kinh doanh 19
11 BUS03 Quản trị du lịch* 19
12 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 19
13 BUS05 Quản trị kinh doanh 19
14 ECON01 Kinh tế 19
15 FIN01 Tài chính 19 Chương trình Chất lượng cao
16 FIN02 Tài chính 19
17 FIN03 Công nghệ tài chính* 19
18 FL01 Ngôn ngữ Anh 19
19 IB01 Marketing số Coventry 19
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; 19
21 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 19
22 IT01 Công nghệ thông tin 19
23 LAW01 Luật 19
24 LAW02 Luật 19
25 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 19

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-ngan-hang-2025-3297077.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm