Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng23/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Cửu Long năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C04; D01 15
2 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
4 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 15
7 7340155 Marketing A00; A01; D01; C04 15
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) A00; A01; D01; C01 15
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 15
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 15
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 15
17 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; D01; C01 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 15
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C01 15
20 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 15
21 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 15
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B03 15
23 7640101 Thú y A00; A01; B00; B03 15
24 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D07 22.5
25 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
26 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 19
27 7720302 Hộ sinh A02; B00; B03; D07 19
28 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D07 19
29 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A02; B00; D07 19
30 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 15
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C04; D01 6
2 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6
4 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 6
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 6
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 6
7 7340155 Marketing A00; A01; D01; C04 6
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 6
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 6
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 6
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) A00; A01; D01; C01 6
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 6
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 6
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 6
17 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; D01; C01 6
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 6
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C01 6
20 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 6
21 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 6
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B03 6
23 7640101 Thú y A00; A01; B00; B03 6
24 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 8 HL năm lớp 12 loại Giỏi hoặc ĐXTN THPT từ 8.0 trở lên
25 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 6.5 HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.
26 7720302 Hộ sinh A02; B00; B03; D07 6.5 HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.
27 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D07 6.5 HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.
28 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A02; B00; D07 6.5 HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.
29 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 6
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 6

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;C04;D01 15
2 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15
4 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D14 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 15
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D01;C04 15
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15
9 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;B03 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) A00;A01;D01;C01 15
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C01 15
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 15
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01 15
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;C01 15
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C01 15
19 7620109 Nông học A00;A01;B00;B03 15
20 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B03 15
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B03 15
22 7640101 Thú y A00;A01;B00;B03 15
23 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21
24 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;D08 19
25 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B03;D07 19
26 7760101 Công tác xã hội A01;C00;C01;D01 15
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00;A01;C00;D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;C04;D01 6
2 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 6
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 6
4 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D14 6
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 6
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 6
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D01;C04 6
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 6
9 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 6
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 6
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;B03 6
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 6
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) A00;A01;D01;C01 6
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C01 6
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 6
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01 6
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;C01 6
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C01 6
19 7620109 Nông học A00;A01;B00;B03 6
20 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B03 6
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B03 6
22 7640101 Thú y A00;A01;B00;B03 6
23 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 0 Học lực năm lớp 12 đạt lọại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên
24 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;D08 0 Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên
25 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B03;D07 0 Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên
26 7760101 Công tác xã hội A01;C00;C01;D01 6
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00;A01;C00;D01 6

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cuu-long-2025-3297635.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Mùa sen nở rộ thu hút du khách đến với vùng non nước hùng vĩ Ninh Bình
 Cù Lao Mái Nhà: Nơi sự hoang sơ, hùng vĩ và bình yên cùng hòa quyện
Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm