Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 16.4
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 16.6
3 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 19.6
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C15; D01 17.1
5 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 16.1
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15.8
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 15.3
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15.4
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15.2
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 15.9
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 16.8
12 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 17.3
13 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18.5
14 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 16.1
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 17
16 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 15
17 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 15.4
18 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 16.9
19 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15.3
20 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15.8
21 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15.7
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15.7
23 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 16.3
24 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15.7
25 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 19.5
26 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 16.4 Chương trình ĐT bằng Tiếng Anh

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18
3 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C15; D01 18
5 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 18
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 18
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 18
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; A16; D01 18
13 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 18
14 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18
15 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 18
17 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A16; D01 18
18 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 18
19 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 18
20 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18
22 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18
23 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18
25 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18
26 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18
27 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 18
28 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 18 CCĐT bằng Tiếng Anh

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A16;C15;D01 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C15;D01 15
3 7340116 Bất động sản A00;A16;C15;D01 15
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A16;C15;D01 15
5 7340301 Kế toán A00;A16;C15;D01 15
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;A16;B00;B08 15
7 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;A16;D01 15
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;A16;D01 15
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A16;D01 15
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C15;D01 15
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;A16;D01 15
12 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A16;D01;D07 15
13 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00;D01;C15;V01 15
14 7580108 Thiết kế nội thất A00;C15;D01;H00 15
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A16;D01 15
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;A16;B0;D01 15
17 7620205 Lâm sinh A00;A16;B00;D01 15
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;B00;C15;D01 15
19 7640101 Thú y A00;A16;B00;B08 15
20 7760101 Công tác xã hội A00;C00;C15;D01 15
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C15;D01 15
22 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00;A16;B00;D01 15
23 7850103 Quản lý đất đai A00;A16;B00;D01 15
24 7850104 Du lịch sinh thái B00;C00;C15;D01 15
25 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08;D01;D07;D10 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A16;C15;D01 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C15;D01 18
3 7340116 Bất động sản A00;A16;C15;D01 18
4 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A16;C15;D01 18
5 7340301 Kế toán A00;A16;C15;D01 18
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;A16;B00;B08 18
7 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00;A01;A16;D01 18
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;A16;D01 18
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A16;D01 18
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C15;D01 18
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00;A01;A16;D01 18
12 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00;A16;D01;D07 18
13 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00;D01;C15;V01 18
14 7580108 Thiết kế nội thất A00;C15;D01;H00 18
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00;A01;A16;D01 18
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;A16;B00;D01 18
17 7620205 Lâm sinh A00;A16;B00;D01 18
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00;B00;C15;D01 18
19 7640101 Thú y A00;A16;B00;B08 18
20 7760101 Công tác xã hội A00;C00;C15;D01 18
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C15;D01 18
22 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00;A16;B00;D01 18
23 7850103 Quản lý đất đai A00;A16;B00;D01 18
24 7850104 Du lịch sinh thái B00;C00;C15;D01 18
25 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08;D01;D07;D10 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-lam-nghiep-2025-3297078.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm