Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.1
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25.15
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.55
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.75
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.9
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.15
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 25
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25.9
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.6
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.9
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.15
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 25.1
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25.95
17 TM17 Thương mại điện từ (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.05
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.8
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 25.5
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.15
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5
27 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.75
29 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25.6
30 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 26.2
31 TM31 Quàn trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.55
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.55
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 26.1
34 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25
35 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 26
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1P0P) A00; A01; D01; D07 25.5
37 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25.35
38 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 26.5 Chuyên hoặc trọng điểm
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) A00; A01; D01; D07 29.25 Chuyên hoặc trọng điểm
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 26.5 Chuyên hoặc trọng điểm
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 27.25 Chuyên hoặc trọng điểm
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 29 Chuyên hoặc trọng điểm
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 27 Chuyên hoặc trọng điểm
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 26 Chuyên hoặc trọng điểm
27 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25 Chuyên hoặc trọng điểm
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
29 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
30 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 28.5 Chuyên hoặc trọng điểm
31 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
34 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25 Chuyên hoặc trọng điểm
35 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 27.5 Chuyên hoặc trọng điểm
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 27 Chuyên hoặc trọng điểm
37 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 28 Chuyên hoặc trọng điểm
38 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 26 Chuyên hoặc trọng điểm

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 21
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 19.5
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 20
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) 21.5
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu) 21
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) 22.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 21
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 19
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) 20
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) 21.5
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) 21.5
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 21
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 20
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) 21
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP) 19
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) 20
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 22
18 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 20.5
19 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 18.5
20 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) 21
21 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 19.5
22 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 20.5
23 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) 18.5
24 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) 18.5
25 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) 18.5
26 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 18.5
27 TM28 Marketing (Marketing số) 21.5
28 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 19.5
29 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) 21.5
30 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 19.5
31 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 19.5
32 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 19.5
33 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 19
34 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 20
35 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 19.5
36 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) 20
37 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 20
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 18.5
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 19
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) 21
5 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu) 20
6 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) 21.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 20
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 18
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) 19
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) 20.5
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) 21
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 20
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 19
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) 20
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP) 18
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) 19
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 21
18 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 19.5
19 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 18
20 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) 20
21 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 18.5
22 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 19.5
23 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) 18
24 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) 18
25 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) 18
26 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 18
27 TM28 Marketing (Marketing số) 20.5
28 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 19
29 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) 20.5
30 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 19
31 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 19
32 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 19
33 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 18
34 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 19
35 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 18.5
36 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) 19
37 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) 18.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 25 CCQT Và Học Bạ
2 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 22
3 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 21.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
4 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 23 CCQT Và Học Bạ
5 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
6 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
7 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 23.5 CCQT Và Học Bạ
8 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
9 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
10 TM04 Marketing (Marketing thương mại) 26.5 CCQT Và Học Bạ
11 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
12 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 24 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
13 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 22.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
14 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 21.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
15 TM05 Marketing (Quân trị thương hiệu) 26 CCQT Và Học Bạ
16 TM06 Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) 27 CCQT Và Học Bạ
17 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
18 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 24 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
19 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
20 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 24.5 CCQT Và Học Bạ
21 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
22 TM08 Kế toán (Kế toán tích họp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 22 CCQT Và Học Bạ
23 TM08 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
24 TM08 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
25 TM09 Kế toán (Kế toán công) 23 CCQT Và Học Bạ
26 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
27 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
28 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
29 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
30 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) 25.5 CCQT Và Học Bạ
31 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quôc tế) 26.25 CCQT Và Học Bạ
32 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
33 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 23 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
34 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 22 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
35 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 26.25 CCQT Và Học Bạ
36 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 23 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
37 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 23 CCQT Và Học Bạ
38 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
39 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
40 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
41 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) 25.25 CCQT Và Học Bạ
42 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 21.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
43 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế - IPOP) 23 CCQT Và Học Bạ
44 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trinh định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
45 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trinh định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
46 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) 23.5 CCQT Và Học Bạ
47 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
48 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
49 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
50 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 23.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
51 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 26.25 CCQT Và Học Bạ
52 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 25 CCQT Và Học Bạ
53 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 22 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
54 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
55 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
56 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 25.25 CCQT Và Học Bạ
57 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
58 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
59 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
60 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 23
61 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 23.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
62 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiêng Trung thương mại) 25.5 CCQT Và Học Bạ
63 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 23 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
64 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quàn trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
65 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quàn trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
66 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 23 CCQT Và Học Bạ
67 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
68 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
69 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 23.75 CCQT Và Học Bạ
70 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
71 TM24 Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) 23 CCQT Và Học Bạ
72 TM24 Quản trị khách sạn (Quán trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
73 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
74 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
75 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) 23 CCQT Và Học Bạ
76 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
77 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) 23 CCQT Và Học Bạ
78 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quân trị Hệ thống thông tin - Chương trinh định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
79 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
80 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
81 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 22 CCQT Và Học Bạ
82 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 23 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
83 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 24 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
84 TM28 Marketing (Marketing số) 26.75 CCQT Và Học Bạ
85 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
86 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
87 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 24.5 CCQT Và Học Bạ
88 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 22 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
89 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 20.5 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
90 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) 25.5 CCQT Và Học Bạ
91 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
92 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 23.5 CCQT Và Học Bạ
93 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
94 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
95 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
96 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 23 CCQT Và Học Bạ
97 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 23.5 CCQT Và Học Bạ
98 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
99 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
100 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
101 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) A00; A01; D01; D07 19 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
102 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 22 CCQT Và Học Bạ
103 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
104 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -1POP) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
105 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 24 CCQT Và Học Bạ
106 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
107 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
108 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 24 CCQT Và Học Bạ
109 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1POP) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG
110 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1POP) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
111 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) 24.5 CCQT Và Học Bạ
112 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 20 Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
113 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) 23 CCQT Và Học Bạ
114 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 21 Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00;A01;D01;D07 26.5
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00;A01;D01;D07 26.3
3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00;A01;D01;D07 27
4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00;A01;D01;D07 26.8
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00;A01;D01;D07 26.8
6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 25.9
7 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00;A01;D01;D07 25.8
8 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00;A01;D01;D07 26.2
9 TM11 Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) A00;A01;D01;D07 27
10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00;A01;D01;D07 26.7
11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00;A01;D01;D07 25.7
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00;A01;D01;D07 25.9
13 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00;A01;D01;D07 25.7
14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) A00;A01;D01;D07 26.7
15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01;D01;D07 25.8
16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00;A01;D01;D07 25.7
17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00;A01;D01;D03 24.5
18 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00;A01;D01;D04 26.9
19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00;A01;D01;D07 26
20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 25.9
21 TM28 Marketing (Marketing số) A00;A01;D01;D07 27
22 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00;A01;D01;D07 25.6
23 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00;A01;D01;D07 24.5
24 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00;A01;D01;D07 25.6
25 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00;A01;D01;D07 25.8

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.5
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A01;D01;D07 25
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00;A01;D01;D07 25.5
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00;A01;D01;D07 27
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00;A01;D01;D07 26.5
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 27.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 26.5
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) A01;D01;D07 25
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00;A01;D01;D07 26
10 TM10 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 26.5
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00;A01;D01;D07 26.5
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) A00;A01;D01;D07 26.5
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) A00;A01;D01;D07 25
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) A00;A01;D01;D07 26.5
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) A01;D01;D07 25
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) A00;A01;D01;D07 26
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00;A01;D01;D07 27
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01;D01;D07 26
19 TM19 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 26
20 TM20 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D03 25
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00;A01;D01;D04 26.5
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 25
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 26.5
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) A00;A01;D01;D07 25.5
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) A00;A01;D01;D07 25
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) A00;A01;D01;D07 25
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) A01;D01;D07 25.5
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00;A01;D01;D07 26.5
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00;A01;D01;D07 25
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) A01;D01;D07 25
31 TM31 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D07 25
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 25.5
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00;A01;D01;D07 25
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) A01;D01;D07 25
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) A01;D01;D07 25
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01;D01;D07 25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh 20
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 17.5
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 18
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) 20.5
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) 20.5
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 20
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) 17.5
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) 18
10 TM10 Kiểm toán 20.5
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 20.5
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) 20.5
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) 19
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) 20
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) 17.5
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) 18
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 21
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 19
19 TM19 Luật kinh tế 19
20 TM20 Quản trị kinh doanh 17.5
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 19.5
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý 18.5
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 19.5
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) 18
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) 18
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) 17.5
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) 17.5
28 TM28 Marketing (Marketing số) 20.5
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 18
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) 17.5
31 TM31 Quản trị khách sạn 18
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 18.5
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) 17.5
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) 17.5
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 17.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh 18
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 18
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 18
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) 19
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) 18
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 18
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) 18
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) 18
10 TM10 Kiểm toán 18
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 18
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) 18
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) 18
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) 18
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) 18
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) 18
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 19
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 18
19 TM19 Luật kinh tế 18
20 TM20 Quản trị kinh doanh 18
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 18
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý 18
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 18
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) 18
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) 18
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) 18
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) 18
28 TM28 Marketing (Marketing số) 18
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 18
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) 18
31 TM31 Quản trị khách sạn 18
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 18
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) 18
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) 18
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-thuong-mai-2025-3297076.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm