Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D01; D09; D15 22
2 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; D01; D09; D15 25.5
3 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; D01; D09; D15 26.3
4 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D09; D15 27.85
5 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; D01; D09; D15 25.85
6 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00; D01; D09; D15 25.25
7 7229042C Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật C00; D01; D09; D15 22.5
8 7229042D Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; D01; D09; D15 27.25
9 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 24
10 7320305 Ngành Bảo tàng học C00; D01; D09; D15 23.5
11 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00; D01; D10; D15 25.3
12 7810101 Ngành Du lịch C00; D01; D10; D15 26.75
13 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; D01; D10; D15 27
14 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; D01; D10; D15 26.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D01; D09; D15 26
2 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; D01; D09; D15 26
3 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; D01; D09; D15 26.5
4 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D09; D15 27.5
5 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; D01; D09; D15 26.4
6 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00; D01; D09; D15 25.75
7 7229042C Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật C00; D01; D09; D15 22.03
8 7229042D Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; D01; D09; D15 27
9 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 24.75
10 7320305 Ngành Bảo tàng học C00; D01; D09; D15 25
11 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00; D01; D10; D15 26
12 7810101 Ngành Du lịch C00; D01; D10; D15 26.5
13 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; D01; D10; D15 26.5
14 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; D01; D10; D15 26.2

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00;D01;D09;D15 15
2 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00;D01;D09;D15 21.5
3 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00;D01;D09;D15 22
4 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00;D01;D09;D15 24.25
5 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00;D01;D09;D15 22
6 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00;D01;D09;D15 17.75
7 7229042C Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật C00;D01;D09;D15 17
8 7229042D Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00;D01;D09;D15 24
9 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00;D01;D09;D15 16
10 7320305 Ngành Bảo tàng học C00;D01;D09;D15 15
11 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00;D01;D10;D15 21
12 7810101 Ngành Du lịch C00;D01;D10;D15 23.75
13 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00;D01;D10;D15 24
14 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00;D01;D10;D15 23.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00;D01;D09;D15 15
2 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00;D01;D09;D15 21.5
3 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00;D01;D09;D15 21.25
4 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00;D01;D09;D15 25.5
5 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00;D01;D09;D15 23
6 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00;D01;D09;D15 16.25
7 7229042C Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật C00;D01;D09;D15 17
8 7229042D Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00;D01;D09;D15 24.5
9 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00;D01;D09;D15 15
10 7320305 Ngành Bảo tàng học C00;D01;D09;D15 15
11 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00;D01;D10;D15 21.5
12 7810101 Ngành Du lịch C00;D01;D10;D15 24
13 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00;D01;D10;D15 24.25
14 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00;D01;D10;D15 24

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-van-hoa-tphcm-2025-3297075.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm