Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Sacombank dẫn đầu về tỷ giá mua vào .

Việt NamViệt Nam23/11/2024


Tỷ giá Yên Nhật trong nước ngày 23/11/2024

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 23 11 2024 Sacombank dẫn đầu về tỷ giá mua vào.
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 23 11 2024 Sacombank dẫn đầu về tỷ giá mua vào.

Theo ghi nhận, tỷ giá Yên Nhật có sự chênh lệch đáng chú ý giữa các ngân hàng:

Vietcombank: Mua vào 158,58 VND/JPY, bán ra 167,80 VND/JPY.

Vietinbank: Mua vào 160,20 VND/JPY, bán ra 168,30 VND/JPY.

BIDV: Mua vào 160,75 VND/JPY, bán ra 168,13 VND/JPY.

Agribank: Mua vào 160,79 VND/JPY, bán ra 168,44 VND/JPY.

Eximbank: Mua vào 161,37 VND/JPY, bán ra 168,62 VND/JPY.

Techcombank: Mua vào 157,86 VND/JPY, bán ra 168,19 VND/JPY.

Sacombank: Mua vào 161,56 VND/JPY, bán ra 168,62 VND/JPY.

NCB: Mua vào 159,30 VND/JPY, bán ra 167,60 VND/JPY.

HSBC: Mua vào 160,56 VND/JPY, bán ra 167,56 VND/JPY.

Đáng chú ý, Sacombank dẫn đầu với tỷ giá mua vào cao nhất, đạt 161,56 VND/JPY, trong khi HSBC ghi nhận mức bán ra thấp nhất, chỉ 167,56 VND/JPY. Đây là thông tin quan trọng để nhà đầu tư và khách hàng lựa chọn ngân hàng phù hợp cho giao dịch ngoại tệ.

Bảng giá tỷ giá Yên Nhật chi tiết

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngày
Ngày 23/11/2024
Thay đổi so với phiên hôm trước
Ngân hàng
Mua
Bán
Mua
Bán
Vietcombank
158,58
167,80
-
-
VietinBank
160,20
168,30
-
-
BIDV
160,75
168,13
-
-
Agribank
160,79
168,44
-
-
Eximbank
161,37
166,58
-
-
Sacombank
161,56
168,62
-
-
Techcombank
157,86
168,19
-
-
NCB
159,30
167,60
-
-
HSBC
160,56
167,56
-
-
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)
165,11
166,11
+0,36
+0,16
1. VCB - Cập nhật: 23/11/2024 08:58 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản
AUSTRALIAN DOLLAR AUD 16,046.60 16,208.68 16,728.64
CANADIAN DOLLAR CAD 17,687.79 17,866.46 18,439.60
SWISS FRANC CHF 27,837.96 28,119.15 29,021.19
YUAN RENMINBI CNY 3,419.82 3,454.37 3,565.18
DANISH KRONE DKK - 3,476.18 3,609.29
EURO EUR 25,732.54 25,992.46 27,143.43
POUND STERLING GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HONGKONG DOLLAR HKD 3,183.90 3,216.06 3,319.23
INDIAN RUPEE INR - 300.15 312.15
YEN JPY 158.58 160.19 167.80
KOREAN WON KRW 15.64 17.37 18.85
KUWAITI DINAR KWD - 82,362.07 85,654.62
MALAYSIAN RINGGIT MYR - 5,628.28 5,751.02
NORWEGIAN KRONER NOK - 2,235.02 2,329.91
RUSSIAN RUBLE RUB - 235.29 260.47
SAUDI RIAL SAR - 6,754.55 7,002.80
SWEDISH KRONA SEK - 2,238.05 2,333.07
SINGAPORE DOLLAR SGD 18,377.68 18,563.31 19,158.80
THAILAND BAHT THB 649.08 721.20 748.82
US DOLLAR USD 25,170.00 25,200.00 25,509.00
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản
USD USD 25,210.00 25,229.00 25,509.00
EUR EUR 26,071.00 26,176.00 27,275.00
GBP GBP 31,364.00 31,490.00 32,451.00
HKD HKD 3,198.00 3,211.00 3,315.00
CHF CHF 28,106.00 28,219.00 29,078.00
JPY JPY 160.79 161.44 168.44
AUD AUD 16,242.00 16,307.00 16,802.00
SGD SGD 18,536.00 18,610.00 19,128.00
THB THB 712.00 715.00 746.00
CAD CAD 17,850.00 17,922.00 18,438.00
NZD NZD 14,619.00 15,111.00
KRW KRW 17.40 19.11


Nguồn: https://baodaknong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-23-11-2024-sacombank-dan-dau-ve-ty-gia-mua-vao-235002.html

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Vòng cung hang động kỳ vĩ ở Tú Làn
Cao nguyên cách Hà Nội 300km có biển mây, thác nước, khách rộn ràng reo vui
Chân Giò Nấu Giả Cầy - Một Món Ăn Đặc Sắc Của Người Dân Bắc Bộ
Những sớm mai yên bình trên dải đất hình chữ S

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm