Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2025

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng01/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Thành Đô năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2024 - 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học A00; C00; D01; D14 16.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 17
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 17
4 7310630 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 17
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 17
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17
7 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 17
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 17
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 17
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; B00; D01 16.5
12 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21
13 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học A00;C00;D01;D14 16.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 16.5
3 7310630 Việt Nam học A00;A01;C00;D01 16.5
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;C00;D01 16.5
5 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 16.5
6 7340406 Quản trị Văn phòng A00;A01;C00;D01 16.5
7 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 16.5
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 16.5
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;A01;B00;D01 16.5
10 7510301 Công nghệ Điện, Điện tử A00;A01;B00;D01 16.5
11 7720201 Dược học A00;A11;B00;D07 21
12 7810201 Quản trị Khách sạn A00;A01;C00;D01 16.5

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-thanh-do-2025-3264650.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên
DIFF 2025 - Cú hích bùng nổ cho mùa du lịch hè Đà Nẵng

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm