Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2025

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.29 TTNV=1
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 25.94 TTNV<=6
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.75 TTNV<=2
4 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01 24.97 TTNV<=2
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.17 TTNV<=13
6 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.85 TTNV<=3
7 7340115_CLC Marketing chất lượng cao A00; A01; D01 24.25 TTNV=1
8 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing) A00; A01; D01 25.15 TTNV<=4
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.09 TTNV<=2
10 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 25.61 TTNV<=10
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.29 TTNV<=16
12 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; D01 22.5 TTNV=1
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01 26.31 TTNV=1
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) A00; A01 25.59 TTNV<=11
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.4 TTNV<=5
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01 25.43 TTNV=1
17 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) A00; A01 24.87 TTNV<=4
18 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01 24.25 TTNV=1
19 7480202 An toàn thông tin A00; A01 25.85 TTNV<=2
20 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.46 TTNV<=2
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.75 TTNV= 1
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.08 TTNV<=3

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí 18.5
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 20.7
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 20.21
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) 16.6 CT liên kết quốc tế
5 7340101 Quản trị kinh doanh 18.3
6 7340115 Marketing 19.85
7 7340115_CLC Marketing 17.45 CT chất lượng cao
8 7340122 Thương mại điện tử 20.7
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 19.45
10 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) 15 CT liên kết quốc tế
11 7340301 Kế toán 18.5
12 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) 15 CT chất lượng cao
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 23.5
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) 19.45
15 7480201 Công nghệ thông tin 22.55
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin 19.4 CT chất lượng cao
17 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) 15 CT liên kết quốc tế
18 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) 17.1
19 7480202 An toàn thông tin 21.6
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 19.84
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 20.65
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 22.05

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí 18.5
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 20.7
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 20.21
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) 16.6 CT liên kết quốc tế
5 7340101 Quản trị kinh doanh 18.3
6 7340115 Marketing 19.85
7 7340115_CLC Marketing 17.45 CT chất lượng cao
8 7340122 Thương mại điện tử 20.7
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 19.45
10 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) 15 CT liên kết quốc tế
11 7340301 Kế toán 18.5
12 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) 15 CT chất lượng cao
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 23.5
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) 19.45
15 7480201 Công nghệ thông tin 22.55
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin 19.4 CT chất lượng cao
17 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) 15 CT liên kết quốc tế
18 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) 17.1
19 7480202 An toàn thông tin 21.6
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 19.84
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 20.65
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 22.05

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí A00; A01; D01 26.73 Học bạ và CCQT
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28 Học bạ và CCQT
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 27 Học bạ và CCQT
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) A00; A01; D01 24.3 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.37 Học bạ và CCQT
6 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.97 Học bạ và CCQT
7 7340115_CLC Marketing A00; A01; D01 25.51 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 27.26 Học bạ và CCQT
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.7 Học bạ và CCQT
10 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) A00; A01; D01 22.83 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.77 Học bạ và CCQT
12 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; D01 23.36 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01 28 Học bạ và CCQT
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) A00; A01 23.74 Học bạ và CCQT
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.01 Học bạ và CCQT
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A01 25.64 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
17 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) A00; A01 23.67 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
18 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) A00; A01 25.5 Học bạ và CCQT
19 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.8 Học bạ và CCQT
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.07 Học bạ và CCQT
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 26.42 Học bạ và CCQT
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.71 Học bạ và CCQT

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí A00;A01;D01 25.36 TTNV <= 4
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 26.33 TTNV = 1
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00;A01;D01 25.89 TTNV = 1
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 25.15 TTNV <= 6
5 7340115 Marketing A00;A01;D01 25.8 TTNV <= 6
6 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01 26.2 TTNV <= 2
7 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00;A01;D01 25.35 TTNV = 1
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01 25.05 TTNV <= 3
9 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00;A01 26.55 TTNV <= 4
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) A00;A01 24.88 TTNV <= 3
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26.59 TTNV = 1
12 7480201 _CLC Công nghệ thông tin (CLC) A00;A01 25.38 TTNV <= 2
13 7480201 _UDU Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) A00;A01 23.76 TTNV <= 4
14 7480202 An toàn thông tin A00;A01 26.04 TTNV <= 3
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01 25.01 TTNV = 1
16 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00;A01 25.68 TTNV = 1
17 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01 25.4 TTNV <= 3

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí 16.4
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17.65
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 16
4 7340101 Quản trị kinh doanh 16
5 7340115 Marketing 16
6 7340122 Thương mại điện tử 18.9
7 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 16.25
8 7340301 Kế toán 16
9 7480101 Khoa học máy tính 20.65
10 7480201 Công nghệ thông tin 20.05
11 7480202 An toàn thông tin 18.85
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 16.45
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí 16.4
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17.65
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 16
4 7340101 Quản trị kinh doanh 16
5 7340115 Marketing 16
6 7340122 Thương mại điện tử 18.9
7 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 16.25
8 7340301 Kế toán 16
9 7480101 Khoa học máy tính 20.65
10 7480201 Công nghệ thông tin 20.05
11 7480202 An toàn thông tin 18.85
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 16.45
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-cong-nghe-buu-chinh-vien-thong-2025-3297292.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm