Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.8
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22.5
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01 27.05
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.12
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 24.59
6 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.87
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.92
8 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.99
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa A00; A01; D01 24.64
10 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 26.97
11 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 25.24
12 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 26.03
13 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.91
14 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01 26.27
15 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.61
16 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.58
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 26.3

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin 23.5
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp 17
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo 22
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng 17
6 CN14 Hệ thống thông tin 20
7 CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 20
8 CN17 Kỹ thuật Robot 19
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 18
10 CN2 Kỹ thuật máy tính 20
11 CN3 Vật lý kỹ thuật 17
12 CN4 Cơ kỹ thuật 17
13 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17
14 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
15 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 17
16 CN8 Khoa học máy tính 22
17 CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 20

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin 28 CCQT SAT
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp 23.8 CCQT SAT
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 CCQT SAT
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo 27.75 CCQT SAT
5 CN12 Trí tuệ nhân tạo 26.5 CCQT ACT, A-Level
6 CN13 Kỹ thuật năng lượng 23.9 CCQT SAT
7 CN14 Hệ thống thông tin 24 CCQT SAT
8 CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 24 CCQT SAT
9 CN17 Kỹ thuật Robot 23.11 CCQT SAT
10 CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 23.1 CCQT SAT
11 CN2 Kỹ thuật máy tính 26.25 CCQT SAT
12 CN3 Vật lý kỹ thuật 23.4 CCQT SAT
13 CN4 Cơ kỹ thuật 23.5 CCQT SAT
14 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23.6 CCQT SAT
15 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.12 CCQT SAT
16 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 23.7 CCQT SAT
17 CN8 Khoa học máy tính 26.5 CCQT ACT, A-Level
18 CN8 Khoa học máy tính 27.15 CCQT SAT
19 CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 24 CCQT SAT

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 27.85
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00;A01;B00 22
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01 27.1
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01 27.2
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00;A01;D01 23.8
6 CN14 Hệ thống thông tin A00;A01;D01 26.95
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01 26.25
8 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00;A01;D01 27.5
9 CN17 Kỹ thuật Robot A00;A01;D01 25.35
10 CN2 Kỹ thuật máy tính A00;A01;D01 27.25
11 CN3 Vật lý kỹ thuật A00;A01;D01 24.2
12 CN4 Cơ kỹ thuật A00;A01;D01 25.65
13 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01 23.1
14 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01 25
15 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00;A01;D01 24.1
16 CN8 Khoa học máy tính A00;A01;D01 27.25
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01 25.15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin 25
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo 24
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
6 CN14 Hệ thống thông tin 23
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
8 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 23.25
9 CN17 Kỹ thuật Robot 22.5
10 CN2 Kỹ thuật máy tính 23.5
11 CN3 Vật lý kỹ thuật 20
12 CN4 Cơ kỹ thuật 21
13 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
14 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5
15 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21
16 CN8 Khoa học máy tính 24
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghe-dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-2025-3297396.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm