Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 | ||
3 | 7340101 | Marketing | 17 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 17 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 17 | ||
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 17 | ||
7 | 7380101 | Luật | 17 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | ||
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 17 | ||
10 | 7510202 | Cơ điện tử | 17 | ||
11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 17 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | ||
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 17 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 17 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 17 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 17 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17 | ||
18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 17 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 17 | ||
20 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
21 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | ||
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | ||
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
2 | 7340101 | Marketing | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
5 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
6 | 7340301 | Kế toán | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
7 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
16 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
17 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
18 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
20 | 7720201 | Dược học | Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN 8.0 | ||
21 | 7720301 | Điều dưỡng | Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5 | ||
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | Điểm thi THPT và học bạ |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
2 | 7340101 | Marketing | 15 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
5 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
7 | 7380101 | Luật | 15 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 15 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
16 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
2 | 7340101 | Marketing | 15 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
7 | 7380101 | Luật | 15 | ||
8 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7510202 | Cơ điện tử | 15 | ||
11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
16 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7340101 | Marketing | 18 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | ||
5 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 18 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
7 | 7380101 | Luật | 18 | ||
8 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 18 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 18 | ||
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 18 | ||
12 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | ||
15 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | ||
18 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 24 | ||
20 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2023 - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 | 18.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 | 20 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 | 18 | |
5 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 | 19 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01;A03 | 20 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D01;A03 | 23 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01;A03 | 19 | |
9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) | A00;A01;C01;D01;A03 | 21 | |
10 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00;A01;C01;D01;A03 | 18 | |
11 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00;A01;C01;D01;A03 | 18 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00;C01;D08;D13;D07;C08 | 19.5 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01;A03 | 22 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;D07;B08;B03;A03 | 21 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A02;B00;D07;B08;B03;A03 | 19 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D14;D15;C00;C01;D01;D10;A03 | 18.5 | |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D14;D15;C00;C01;D01;D10;A03 | 18 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-2025-3297535.html
Bình luận (0)