Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 23.04
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 26.47
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 20.5
5 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 22.9
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 23.3
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 21.5
9 7310205 Quản lý nhà nước C14; C00; D01; A16 22.3
10 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 22.3
11 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 25
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 25
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A16 21.4
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 23.1
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.6
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 21.4
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 22
18 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 20.2
19 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 24
20 7420201 Công nghệ sinh học A00; D01; B00; B08 15
21 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15
22 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 23
23 7480103 Kỳ thuật phần mềm A00; A01; C01; D90 17
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D90 18
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 20.3
26 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 16.5
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 22.3
28 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 18.5
29 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D90 15
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 15
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D01; B00; B08 15
32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
33 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 15
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 15
35 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 21
36 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 21
37 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 18.5
38 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 15.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
2 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
3 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23
4 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23
5 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3
6 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
8 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3
9 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
10 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
11 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18
12 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25
25 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
26 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
27 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22
28 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22
29 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
30 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
31 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22
32 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22
33 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
34 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22
35 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22
36 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
38 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6
40 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
41 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5
42 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5
43 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
44 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
45 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5
46 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5
47 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
48 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
49 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25
50 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
51 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
52 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25
53 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
54 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
55 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5
56 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5
57 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
58 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
59 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25
60 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25
61 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24
62 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
63 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
64 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24
65 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
66 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
67 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25
68 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25
69 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
70 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
71 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19
72 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19
73 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
74 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
75 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19
76 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19
77 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
78 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22
79 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22
80 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
81 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21
82 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21
83 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
84 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
85 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24
86 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24
87 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
88 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
89 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
90 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
91 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5
92 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5
93 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
94 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
95 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22
96 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22
97 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
98 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
99 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6
100 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6
101 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20
102 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
103 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
104 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20
105 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21
106 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
107 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
108 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21
109 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20
110 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
111 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
112 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20
113 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
114 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19
115 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19
116 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
117 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
118 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
119 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19
120 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19
121 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20
122 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20
123 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
124 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
125 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
126 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19
127 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19
128 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
129 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
130 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21
131 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21
132 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
133 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22
134 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
135 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
136 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22
137 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
138 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
139 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20
140 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20
141 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
142 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20
143 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20
144 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học 600
2 7140101 Giáo dục học 600
3 7210403 Thiết kế đồ họa 650
4 7210403 Thiết kế đồ họa 650
5 7210405 Âm nhạc 550
6 7210405 Âm nhạc 550
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
13 7310206 Quan hệ quốc tế 600
14 7310206 Quan hệ quốc tế 600
15 7310401 Tâm lý học 670
16 7310401 Tâm lý học 670
17 73110205 Quản lý Nhà nước 560
18 73110205 Quản lý Nhà nước 560
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
21 7340101 Quản trị Kinh doanh 700
22 7340101 Quản trị Kinh doanh 700
23 7340115 Marketing 800
24 7340115 Marketing 800
25 7340122 Thương mại điện tử 770
26 7340122 Thương mại điện tử 770
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng 750
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng 750
29 7340301 Kế toán 700
30 7340301 Kế toán 700
31 7340302 Kiểm toán 750
32 7340302 Kiểm toán 750
33 7380101 Luật 700
34 7380101 Luật 700
35 7420201 Công nghệ Sinh học 570
36 7420201 Công nghệ Sinh học 570
37 7440112 Hóa học 570
38 7440112 Hóa học 570
39 7460101 Toán học 700
40 7460101 Toán học 700
41 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 700
42 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 700
43 7480201 Công nghệ Thông tin 750
44 7480201 Công nghệ Thông tin 750
45 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 630
46 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 630
47 7510601 Quản lý công nghiệp 570
48 7510601 Quản lý công nghiệp 570
49 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
50 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
51 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 650
52 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 650
53 7520201 Kỹ thuật Điện 600
54 7520201 Kỹ thuật Điện 600
55 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 620
56 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 620
57 7520320 Kỹ thuật Môi trường 570
58 7520320 Kỹ thuật Môi trường 570
59 7540101 Công nghệ thực phẩm 570
60 7540101 Công nghệ thực phẩm 570
61 7580101 Kiến trúc 570
62 7580101 Kiến trúc 570
63 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 570
64 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 570
65 7760101 Công tác Xã hội 560
66 7760101 Công tác Xã hội 560
67 7810101 Du lịch 650
68 7810101 Du lịch 650
69 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 600
70 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 600
71 7850103 Quản lý đất đai 600
72 7850103 Quản lý đất đai 600

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A16 23.75
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D01;D14;C15 23.75
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;A00;D01 21.75
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D78 20.5
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;A01;D78 22.75
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;A01;D15;D78 21
8 7310205 Quản lý Nhà nước C14;C00;D01;A16 18
9 7310206 Quan hệ quốc tế A00;C00;D01;D78 18.5
10 7310401 Tâm lý học C00;D01;C14;B08 22.25
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D09;V01 23
12 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;A16 19.25
13 7340115 Marketing A00;A01;D01;A16 22.5
14 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 21.5
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;A16 19.25
16 7340301 Kể toán A00;A01;D01;A16 21
17 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;A16 18
18 7380101 Luật C14;C00;D01;A16 23.25
19 7420201 Công nghệ Sinh học_______ A00;D01;B00;B08 15.5
20 7440112 Hóa học A00;B00;D07;A16 15.5
21 7460101 Toán học A00;A01;D07;A16 15.5
22 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00;A01;C01;D90 16
23 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C01;D90 18.25
24 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D90 20
25 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;C01;A16 18
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 21.75
27 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01;C01;D90 16
28 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D90 16
29 7520216 Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa A00;A01;C01;D90 16
30 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;D01;B00;B08 15.5
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 17
32 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A16 16
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;C01;D90 16
34 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C15 17.25
35 7810101 Du lịch D01;D14;D15;D78 18.5
36 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;D01;B00;B08 15.5
37 7850103 Quản lý đất đai A00;D01;B00;B08 15.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;A00;D01 26
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D78 24.7
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;A01;D78 26.2
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;A01;D15;D78 24.6
5 7310205 Quản lý nhà nước C14;C00;D01;A16 23.5
6 7310206 Quan hệ Quốc tế A00;C00;D01;D78 25
7 7310401 Tâm lý học C00;D01;C14;B08 26
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D09;V01 25.6
9 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;A16 24.5
10 7340115 Marketing A00;A01;D01;A16 27.5
11 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 27
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;A16 24.8
13 7340301 Kế toán A00;A01;D01;A16 25.3
14 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;A16 26.5
15 7380101 Luật C14;C00;D01;A16 25.6
16 7420201 Công nghệ Sinh học A00;D01;B00;B08 24.5
17 7440112 Hóa học A00;B00;D07;A16 24.4
18 7460101 Toán học A00;A01;D07;A16 26.3
19 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00;A01;C01;D90 24.2
20 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C01;D90 25
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D90 24.7
22 7510601 Quản lý Công nghiệp A00;A01;C01;A16 22
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D90 26.1
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D90 23.2
25 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01;C01;D90 22.2
26 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D90 23
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D01;B00;B08 18
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 24.5
29 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A16 23.5
30 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;C01;D90 21.5
31 7660101 Công tác Xã Hội C00;D01;C19;C15 25
32 7810101 Du lịch D01;D14;D15;D78 24.4
33 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;D01;B00;B08 22.7
34 7850103 Quản lý Đất đai A00;D01;B00;B08 21.6

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 640
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 770
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 550
5 7310205 Quản lý nhà nước 550
6 7310206 Quan hệ Quốc tế 740
7 7310401 Tâm lý học 760
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện 550
9 7340101 Quản trị Kinh doanh 690
10 7340115 Marketing 850
11 7340122 Thương mại điện tử 800
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 680
13 7340301 Kế toán 740
14 7340302 Kiểm toán 800
15 7380101 Luật 700
16 7420201 Công nghệ Sinh học 750
17 7440112 Hóa học 650
18 7460101 Toán học 820
19 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 790
20 7480201 Công nghệ Thông tin 740
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 680
22 7510601 Quản lý Công nghiệp 550
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 780
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 720
25 7520201 Kỹ thuật Điện 580
26 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700
27 7520320 Kỹ thuật môi trường 550
28 7540101 Công nghệ thực phẩm 570
29 7580101 Kiến trúc 760
30 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 600
31 7660101 Công tác Xã Hội 650
32 7810101 Du lịch 630
33 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 600
34 7850103 Quản lý Đất đai 550

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-thu-dau-mot-2025-3297391.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm