Chiều 23/7, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho các phương thức: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025 (phương thức 2 - mã 401), xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức 3 - mã 100) và các phương thức khác có sử dụng kết quả học tập THPT.
Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số), bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Phương thức 3 và khác |
Phương thức 2 |
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
18 |
620 |
2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
18 |
620 |
3 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
18 |
620 |
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
700 |
5 |
7220201_CLC |
Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế |
20 |
700 |
6 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
18 |
620 |
7 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
18 |
620 |
8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
620 |
9 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế |
18 |
620 |
10 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
18 |
620 |
11 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế |
18 |
620 |
12 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
18 |
620 |
13 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
18 |
620 |
14 |
7229001 |
Triết học |
18 |
620 |
15 |
7229009 |
Tôn giáo học |
18 |
620 |
16 |
7229010 |
Lịch sử |
18 |
620 |
17 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
18 |
620 |
18 |
7229030 |
Văn học |
18 |
620 |
19 |
7229040 |
Văn hóa học |
18 |
620 |
20 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
20 |
700 |
21 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế |
20 |
700 |
22 |
7310301 |
Xã hội học |
18 |
620 |
23 |
7310302 |
Nhân học |
18 |
620 |
24 |
7310401 |
Tâm lý học |
20 |
700 |
25 |
7310501 |
Địa lý học |
18 |
620 |
26 |
7310608 |
Đông phương học |
18 |
620 |
27 |
7310613 |
Nhật bản học |
20 |
700 |
28 |
7310613_CLC |
Nhật bản học_Chuẩn quốc tế |
20 |
700 |
29 |
7310614 |
Hàn quốc học |
20 |
700 |
30 |
7320101 |
Báo chí |
20 |
700 |
31 |
7320101_CLC |
Báo chí _Chuẩn quốc tế |
20 |
700 |
32 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
20 |
700 |
33 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
18 |
620 |
34 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
18 |
620 |
35 |
7320303 |
Lưu trữ học |
18 |
620 |
36 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
18 |
620 |
37 |
7580112 |
Đô thị học |
18 |
620 |
38 |
7310630 |
Việt Nam học |
18 |
620 |
39 |
7760101 |
Công tác xã hội |
18 |
620 |
40 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20 |
700 |
41 |
7810103_CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế |
20 |
700 |
42 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
18 |
620 |
43 |
7310601 |
Quốc tế học |
18 |
620 |
44 |
73106A1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
18 |
620 |
45 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
18 |
620 |
46 |
7220201_LKH |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
620 |
47 |
7220204_LKT |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
620 |
48 |
7320101_LKD |
Báo chí (Truyền thông chuyên ngành báo chí) |
18 |
620 |
49 |
7310206_LKD |
Quan hệ quốc tế |
18 |
620 |
So với năm ngoái, mức điểm sàn năm nay của trường giảm nhẹ.
Năm nay, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn tuyển 3.900 chỉ tiêu ở 37 ngành, được chia thành hệ chuẩn và quốc tế.
Nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển chính, gồm: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT, Đại học Quốc gia TPHCM; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.
Nguồn: https://giaoducthoidai.vn/diem-san-truong-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-tphcm-giam-nhe-post741160.html
Bình luận (0)