Giới thiệu về Đại học RMIT
Thông tin | Chi tiết |
Tên trường | Đại học RMIT |
Tên tiếng Anh | RMIT University Vietnam (RMIT) |
Mã trường | RMU |
Loại trường | Dân lập |
Hệ đào tạo | Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tiến sĩ |
Số điện thoại | 2.437.261.460 |
[email protected] - [email protected] |
|
Website | https://www.rmit.edu.vn/ |
www.facebook.com/RMITUniversityVietnam |
Học phí Đại học RMIT năm học 2025-2026
Học phí chương trình Tiếng Anh cho Đại Học
Tên chương trình |
Thời gian |
Học phí VND |
Học phí USD (tham khảo) |
---|---|---|---|
Lớp căn bản (Beginner) | 10 tuần | 44.774.000 | 1.808 |
Sơ cấp (Elementary) | 10 tuần | 59.698.000 | 2.411 |
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) | 10 tuần | 59.698.000 |
2.411 |
Trung cấp (Intermediate) | 10 tuần | 59.698.000 |
2.411 |
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) | 10 tuần | 59.698.000 | 2.411 |
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) | 10 tuần | 59.698.000 | 2.411 |
Cao cấp (Advanced) | 10 tuần | 59.698.000 | 2.411 |
Học phí chương trình UniSTART (Học thuật)
Toàn bộ chương trình - 2 môn học trong 12 tuần |
VND |
USD (tham khảo) |
Học phí | 42.072.000 | 1.699 |
Học phí chương trình Dự bị Đại học (Foundation)
Chương trình Dự bị Đại học (Foundation) | Phí VND | Phí USD (tham khảo) |
Toàn bộ chương trình | 301.920.000 | 12.194 |
Học phí chương trình Đại học
Khoa Kinh doanh
Tên chương trình | Số tín chỉ | Số môn học | Phí VND | Phí USD (tham khảo) |
Kinh doanh | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Digital Marketing | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Kế toán |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Ngôn ngữ
Tên chương trình | Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Truyền thông Chuyên nghiệp | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Thiết kế (Truyền thông số) | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 364.896.000 | 14.737 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 1.094.688.000 | 44.212 |
Ngôn ngữ | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Thiết kế Game | ||||
Mỗi năm* | 96 | 6 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình | Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Công nghệ thông tin | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.405.056.000 | 56.747 |
Kỹ sư phần mềm*** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.405.056.000 | 56.747 |
Robot & Cơ điện tử** | 14.187 | |||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.405.056.000 | 56.747 |
Tâm lý học | 14.737 | |||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Hàng không | 14.187 | |||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** | 14.187 | |||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Lưu ý: Học phí một năm học chương trình Đại học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
Học phí chương trình Sau Đại học
Chứng chỉ sau đại học
Tên chương trình |
Toàn bộ chương trình |
|||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD |
|
Chứng chỉ sau đại học - Quản trị Kinh doanh | 48 | 4 | 217.440.000 | 8.782 |
Chứng chỉ sau đại học - Kinh doanh Quốc tế | 48 | 4 | 217.440.000 | 8.782 |
Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2025
Khoa Kinh doanh
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | ||||
Học phí 12 môn | 144 | 12 | 652.320.000 | 26.346 |
Học phí 16 môn | 192 | 16 | 869.760.000 | 35.128 |
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế | ||||
Mỗi năm* | 144 | 12 | 652.320.000 | 26.346 |
Toàn chương trình | 192 | 16 | 869.760.000 | 35.128 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 434.880.000 | 17.564 |
Toàn chương trình | 192 | 16 | 869.760.000 | 35.128 |
Phí phụ thu bắt buộc
Dịch vụ |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
Bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế |
5.700.000/học kỳ |
280/học kỳ |
Bảo hiểm y tế bắt buộc (thu hộ Văn phòng Bảo hiểm xã hội của thành phố mà cơ sở của trường đang trực thuộc) |
884.520/năm |
36/năm |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học RMIT
Đối với chương trình Tiếng Anh cho Đại học, chương trình UniSTART, chương trình Dự bị đại học, chương trình cử nhân và chương trình sau đại học: Sinh viên có anh chị em ruột, vợ chồng, cha mẹ hoặc con đang học hoặc đã tốt nghiệp tại RMIT Việt Nam được giảm trừ 5% học phí tại RMIT Việt Nam khi bắt đầu nhập học trong năm 2025.
Dành cho cựu sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân hoặc chương trình Thạc sĩ tại RMIT:
- Giảm trừ 10% học phí khi đăng ký chương trình cử nhân hoặc chương trình Thạc sĩ tại RMIT Việt Nam trong năm 2025; hoặc
- Nhận Học bổng Thạc sĩ dành cho Cựu sinh viên RMIT trị giá 10% khi đăng ký chương trình Thạc sĩ được giảng dạy ở RMIT cơ sở Melbourne
Dành cho cựu sinh viên chương trình cử nhân hoặc chương trình Thạc sĩ tại các Đại học tại Australia: Giảm trừ 10% học phí khi đăng ký chương trình cử nhân hoặc chương trình Thạc sĩ tại RMIT Việt Nam trong năm 2025
Học viên bắt đầu chương trình Tiếng Anh cho đại học (EU) vào năm 2025 sẽ được giảm trừ 25% học phí nếu:
- Chưa từng đăng ký học chương trình Tiếng Anh cho đại học (EU) trước đây, hoặc
- Có thời gian tạm hoãn từ 6 tháng trở lên trong quá trình học chương trình Tiếng Anh cho đại học (EU), hoặc
- Đã hoàn thành các chương trình Luyện thi IELTS và Tiếng Anh cho Teen; và sau đó đăng ký vào chương trình chương trình Tiếng Anh cho đại học (EU).
Chính sách cũng sẽ áp dụng cho các cấp độ EU tiếp theo (bao gồm cả lớp học lại), với điều kiện học viên duy trì đăng ký nhập học chương trình Tiếng Anh liên tục (với thời gian tạm hoãn dưới 6 tháng).
Học viên mới của chương trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA) nhập học vào Học kỳ 2 hoặc 3 năm 2025 (Kỳ nhập học Tháng 06/tháng 07 hoặc Tháng 10 sẽ được giảm trừ 20% học phí của toàn bộ chương trình nếu: Học viên đạt điểm trung bình từ 3.0/4.0 hoặc 75% trong điều kiện tuyển sinh.
Học viên mới của các chương trình Chứng chỉ sau đại học nhập học vào Học kỳ 2 hoặc 3 năm 2025 (Kỳ nhập học Tháng 06/tháng 07 hoặc Tháng 10) và chuyển tiếp lên một trong ba chương trình thạc sĩ: Thạc Sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA), Thạc Sĩ Kinh doanh Quốc tế, Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo sẽ được giảm trừ 20% học phí của toàn bộ chương trình nếu: Học viên đạt điểm trung bình từ 3.0/4.0 hoặc 75% trong điều kiện tuyển sinh.
Học viên mới của các chương trình Chứng chỉ sau đại học nhập học vào Học kỳ 2 hoặc 3 năm 2025 (Kỳ nhập học Tháng 06/tháng 07 hoặc Tháng 10) và chuyển tiếp lên một trong ba chương trình thạc sĩ: Thạc Sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA), Thạc Sĩ Kinh doanh Quốc tế, Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo sẽ được giảm trừ 20% học phí của toàn bộ chương trình nếu: Học viên đạt điểm trung bình từ 3.0/4.0 hoặc 75% trong điều kiện tuyển sinh.
Nguồn: https://baodanang.vn/hoc-phi-dai-hoc-rmit-nam-2025-2026-3298076.html
Bình luận (0)