Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Danh sách gần 250 trường đã công bố điểm chuẩn 2025, quá nhiều "kỷ lục"

(Dân trí) - Danh sách gần 250 trường đại học công bố điểm chuẩn đại học 2025. Trong đó, có 6 ngành tại 4 trường ghi nhận mức điểm chuẩn tuyệt đối 30/30. Mời quý phụ huynh, thí sinh và độc giả cùng theo dõi...

Báo Dân tríBáo Dân trí22/08/2025

 TT

Tên trường 

Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn học bạ
Điểm chuẩn các phương thức khác Chi tiết
1

Trường Đại học Hoa Sen 

15-17 18 600-652/1.200  
2 Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 15-19 18-21 600-700  
3 Trường Đại học Gia Định 15-20,5 16-22,5 550-700/1.200  
4 Trường Đại học Bình Dương        
Trường Đại học Nha Trang 20-27   527,94-737,29  
6 Học viện Ngân hàng 21-26,97      
7 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 15-20      
8 Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị 16 20    
9 Trường Đại học Hải Dương 15-26,83      
10

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

       
11

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

15-20,5 18-23 550-650/1.200  
12

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

19,4-27,94      
13

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

15-18 18 600/1.200  
14

Trường Đại học Ngoại thương

24-28,5      
15

Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên

18,3-26,15      
16

Trường Đại học Thái Bình Dương

15-18 18 5,5-6/10  
17

Trường Đại học Bạc Liêu

15-26,99 18-27,49 550-874,67  
18

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

17-23,88      
19

Trường Đại học Đại Nam

15-20,5 15-24    
20 Trường Đại học Văn Lang 15-20,5 18-23 500-750  
21 Trường Đại học Đông Á 15-20,5 18-24    
22 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 17-26,5   600-943  
23 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-20,5 18-22,25    
 24 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 23-28,83      
25 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM 15-17 18-20 500-600/1.200  
26

Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

21,75-29      
27

Đại học Bách khoa Hà Nội

19-29,39      
28 Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM 23,5-28,08 813-989    
29

Trường Đại học Tiền Giang 

       
30

Trường Đại học Cần Thơ

15-28,61      
31 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 15-20      
32 Trường Đại học Hoa Lư 16-27,07      
33 Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên        
 34

Học viện Hàng không Việt Nam

18-24,5 22-28,5    
35 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 14-22 18-21 600-722  
36 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 21-23,8      
37 Trường ĐH Công Thương TPHCM 17-24,5 20,33-26,5    
38 Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội 19-22      
39 Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội 20-20,75      
40 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội 20,05-26      
41 Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội 19-21,5      
42 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM 19-29,92      
43 Trường Đại học Luật TPHCM 18,12-25,65      
44

Học viện Chính sách và Phát triển

22-26,73/30

27,14-30,02/40

     
45

Trường Đại học Đông Đô

14-19 16,5-19,5 50-68  
46 Trường Đại học Tài chính - Marketing 22,1-25,63      
47 Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)        
48 Trường Đại học Dược Hà Nội        
49

Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

18-23,58      
50 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 16,5-27,2 21,88-27,15    
51 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18-25,55      
52 Học viện Tài chính 21-26,6      
 53 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

21,1-29,57

     
54

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM

20,5-28,55      
55

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

22-24,2/40      
56

Trường Đại học Thủy lợi

17-25,5 21-30 46,67-65,43  
57

Trường Đại học Công đoàn

18,2-25,25 23,14-27,47    
58

Trường Đại học Thương mại

22,5-27,8      
59

Trường Đại học Mở TPHCM

15-24   567-870  
60

Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,43-26,38      
61

Trường Đại học Bách khoa TPHCM

    55,06-85,41/100  
62

Học viện Kỹ thuật mật mã 

23,2-24,42      
63

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF)

15-19 18-19 600  
64

Trường Đại học Văn Hiến

15-18 17-18 600-672  
65

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 

23,5-25,35      
66

Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng 

16,5-23,23 23,5-25,35    
67

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

25,37-29,84      
68

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

15-20,5

18-24    
69

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

15,6-30      
70

Trường Đại học Đà Lạt 

16-28,5 19-29 600-1.025  
71

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

22-26,7/40

15-23/30

     
72

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

19-27,43      
73

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 

       
74

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,13-28,19      
75

Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 

23,72-24,2      
76

Trường Đại học Lao động - Xã hội 

14-24,3      
77

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

19-25 21,625-27,625 66,25-81,25  
78

Trường Đại học Thăng Long 

16-23,75

     
79

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 

15-19 16-20    
80

Trường Đại học CMC 

24-28,66/40 27,2-30,8/40 46,1-52,46  
81

Trường Đại học Điện lực 

16,5-25 

     
82

Trường Đại học Công nghiệp Vinh 

15-28,5 18-29    
83

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 

  18 500  
84

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 

19,35-27,07      
85

Trường Đại học Phan Châu Trinh 

15-21,75 15-24,25 500-735  
86

Trường Đại học Vinh

16-28,4

     
87

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM

24-29,6      
88

Trường Đại học Tây Nguyên 

15-27,91 18-28,61 601-991,84  
89

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

16,71-28,84      
90

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

16-24,5      
91

Trường Đại học Mỏ Địa chất

       
92

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

22,8-27,55      
93

Trường Đại học Tân Tạo

15-20,5      
94

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

       
95

Trường Đại học Sư phạm 2

       
96

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

20-27    659-968  
97

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

16,71-28,84      
98

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

17,25-27      
99

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

17-22,58      
100

Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

18-24      
101

Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng

15-24,6      
102

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng

15,15-16      
103

Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng

16,5-23,23  23,5-24,86    
104

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

18,25-24,82   51,38-74,95  
105

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

15   18  
106

Khoa Quốc tế - Đại học Huế

15-21,5   18  
107

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

16-24,05   18,3-24,64  
108

Trường Du lịch - Đại học Huế1

15-21,5   18-23,25  
109

Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

21,41   23,2  
110

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

17-25,17      
111

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

15-22   600-880  
112

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

17,5-28,9   700-1.113  
113

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

18-20,5   20,25-22,75  
114

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

15-19,5   18-21,94  
115

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

15-20   600-800  
116

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

15-30   18-30  
117

Trường Đại học Luật - Đại học Huế

22   23,5  
118

Trường Đại học Y tế công cộng

18,3-23,5

     
119

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

17-24,1  20-26,3    
120 Trường Đại học Mở Hà Nội

17,03-25,17

     
121 Trường Đại học Phan Thiết  15-17 15-19 500-550  
122

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 

16-18,4 18-20    
123 Trường Đại học Cửu Long         
124 Trường Đại học Phương Đông  15-18 18-21 50-61  
125 Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)  18-27,9      
126 Trường Đại học Võ Trường Toản         
127 Trường Đại học Hồng Đức  16-28,38      
128

Học viện Phụ nữ Việt Nam

20,68-26,62 23,01-27,84 17,5-22,76  
129

Trường Đại học Phenikaa 

17-25,5 21,79-27,18 42-62,84  
130

Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng

15-16,1

18-19    
131

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 

15-19 15-24    
132

Học viện Quản lý giáo dục

15-25,5 18-26,4 37,5-63,244  
133

Trường Đại học Yersin Đà Lạt 

15,5-20,5      
134

Trường Đại học Đồng Tháp

15-28,4 18-29,39 600-1.077,98  
135

Học viện Hành chính Quốc gia

19,75-24,4      
136

Trường Đại học Thành Đông 

       
137

Trường Đại học Tài chính kế toán

15-19 18-21,2    
138 

Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 

15-27,33 16,5-27,77 53,6-101,28  
139 Trường Đại học Nguyễn Trãi  15-17,7 18-21,24    
140 Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TPHCM  22,85-27,45      
141 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì  15 18 75  
142 Trường Đại học Lạc Hồng  15-19,5 16,08-21,27 600-760  
143 Trường Đại học Kinh Bắc         
144 Trường Đại học Giao thông vận tải        
145 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15-18 18    
146 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15-20,5 18-24 500-650  
147 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai  17,33-22,8 22,51-29,61 504-629  
148 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng  16-18 19-20    
149

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

16-24,5 18-27,5 56,75-85  
150 Trường Đại học Tân Trào  16-23,5      
151 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam  19-23,75      
152 Trường Đại học Khánh Hòa  15-26,41 17-28,41 560-928  
153 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội  15-26,65 18-27,32 70-132,13  
154 Trường Đại học Tây Đô  15-19 16,5-21 500-600  
155 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột  16-22 18-25,28 500-880  
156 Trường Đại học Chu Văn An         
157 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây         
158 Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ  20,15-24,68 22,96-27 654-945  
159 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội  20,4-27      
160 Trường Đại học Thủ Dầu Một  15-26,86 15,75- 26,5  600-1.030  
161 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn  15-18 18-21 550-720  
162 Trường Đại học Hà Tĩnh  15-26,35 18-27,85 601-902,73  
163 Trường Đại học Lâm nghiệp  15-20,1      
164 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai  15-25,84      
165 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang  19-26,14      
166 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên  16-20,25      
167 Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên  15      
168 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên  17-19,5      
169 Khối trường quân sự 16,85-30      
170 Trường Đại học Luật Hà Nội 23,2-25,55      
171 Học viện Báo chí tuyên truyền        
172 Trường Đại học Sư phạm TPHCM 19-29,38      
173 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM     668-999  
174 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 18-26,27      
175 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội  17-21,5 17-24 65-95,6  
176 Trường Đại học Hạ Long  15-27,32      
177 Trường Đại học Sao Đỏ 15-26,1 18-27,87 50-112  
178 Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM  16-26   500-789  
179 Trường Đại học Duy Tân  15-20,5 18-24 600-700  
180 Học viện Ngoại giao 24,17-26,9   26,78-27,89  
181 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội  20,86-27,38      
182 Trường Đại học Quảng Nam 14-26,27 15-28,7    
183 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định  15-21 19-25 58-75  
184  Trường Đại học Quy Nhơn  17,1-27,21      
185 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 

17,01-24,43

     
186 Học viện Bưu chính viễn thông 21-26,21      
187 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM  16-24,65 18-28,01 601-1.000  
188 Trường Đại học Đồng Nai 16-26,51      
189 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 15-18,75 18-21    
190 Trường Đại học Y Dược Thái Bình 

17-24,6

     
191 Trường Đại học Y khoa Vinh 17,25-22,1 14-24,9    
192 Trường Đại học Hải Phòng 

17-26/30

26,5-33,25/40

     
193 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương  14-19 15-21    
194 Trường Đại học Sài Gòn  18,43-28,98      
195 Trường Đại học Y Dược TPHCM  17-27,34      
196 Trường Đại học Văn hóa TPHCM 24,1-26,75 25,1-27,75    
197 Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam  17 19,5 75  
198 Trường Đại học Xây dựng miền Trung  15      
199 Trường Đại học Việt Đức  18-26,5      
200 Trường Đại học Thái Bình  16      
201 Trường Đại học Trà Vinh  14-22,5 18-25,61    
202 Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Gia Lai 22,02-24,21      
203 Trường Đại học Hà Nội 

22,1-34,35/40

     
204 Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TPHCM 18-25,6      
205 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 

16,1-24,15/30

24,85-26,25/40

  559-896  
206 Học viện Tòa án        
207 Trường Đại học Phạm Văn Đồng  15-27,25 15-27,75    
208 Đại học Phú Yên 15-26,25 17-19,04    
209 Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre        
210 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 14 17 55  
211 Trường Đại học Y Hà Nội 17-28,7      
212 Khối trường công an, cảnh sát        
213 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT) 15-25      
214 Trường Đại học Hòa Bình 15-20,5 15-20,5    
215 Trường Đại học Thành Đô 16-19 18-24    
216 Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên 18,3-26,15      
217 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 16-17      
218 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội        
219 Trường Đại học Quang Trung 13-17 18-18,5 500  
220 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 20 23 716/1.200  
221 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

18-19/30

23-30,25/35

     
222 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 20-25,8 24-27,4    
223 Trường Đại học FPT 18,5      
224 Trường Đại học Quảng Bình 15-24,15      
225 Trường Đại học Trưng Vương 15-19 16-19    
226 Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Đồng Nai 15-16 18-18,8    
227 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà        
228 Trường Đại học Quốc tế miền Đông 15-17 18-19,5 600  
230 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An        
231 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 20,5-25,5      
232 Trường Đại học Tây Bắc 15-28,11 19,68-28,29 8,6-22,43  
233 Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 17-24,25      
234 Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Gia Lai        
235 Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh 15-19      
236 Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Long An 19,7-26,91      
237 Trường Đại học Kiên Giang 15-24,85 17,75-28,4 600-988  
238 Học viện Cán bộ TPHCM 22,5-24 26,02-26,46 833-884  
239 Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM)

18,5-22/30

31/40

 

602-935

 

Dân trí tiếp tục cập nhật...

Nguồn: https://dantri.com.vn/giao-duc/danh-sach-gan-250-truong-da-cong-bo-diem-chuan-2025-qua-nhieu-ky-luc-20250820083857002.htm


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Tổng hợp luyện A80: Trùng trùng đoàn quân đi trong vòng tay Nhân dân
Cách yêu nước sáng tạo và độc đáo của gen Z
Bên trong nơi diễn ra triển lãm thành tựu 80 năm Quốc khánh 2.9
Toàn cảnh buổi tổng hợp luyện A80 lần đầu tiên tại Quảng trường Ba Đình

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm