Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2025

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng01/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7320106 Công nghệ truyền thông (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.7
2 7320106DA Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.52
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 23.28
4 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D90 23.28
5 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 24
6 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D90 23.5
7 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 22.5
8 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 24.01
9 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23
10 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 22.5
11 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D90 22
12 7480108IC Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 27
13 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23
14 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D90 22.5
15 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hựp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D90 22
16 7480202 An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7320106 Công nghệ truyền thông (cử nhân) A00; A01; D01; D07 25.5
2 7320106DA Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) A00; A01; D01; D07 25.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25
4 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D07 24
5 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D07 26
6 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D07 25
7 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24
8 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26
9 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25
10 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24
11 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24
12 7480108IC Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 27
13 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25
14 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24
15 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 24
16 7480202 An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7320106 Công nghệ truyền thông (cử nhân) 650
2 7320106DA Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) 650
3 7340101 Quản trị kinh doanh 650
4 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 650
5 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 700
6 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 650
7 7340101IM Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 600
8 7340115 Marketing 700
9 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 650
10 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 650
11 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 600
12 7480108IC Công nghệ kỹ thuật máy tinh - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) 700
13 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 650
14 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) 650
15 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 650
16 7480202 An toàn thông tin (kỹ sư) 650

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 23
2 7340101DM Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00;A01;D01;D90 23
3 7340101EF Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00;A01;D01;D90 22.5
4 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00;A01;D01;D90 23
5 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00;A01;D01;D90 22.5
6 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D90 22
7 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00;A01;D01;D90 25.01
8 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00;A01;D01;D90 23
9 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) A00;A01;D01;D90 23.09
10 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00;A01;D01;D90 25.01
11 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00;A01;D01;D90 23.5
12 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00;A01;D01;D90 24
13 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01;D01;D90 23
14 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) A00;A01;D01;D90 23

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 24.5
2 7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00;A01;D01;D07 25.5
3 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00;A01;D01;D07 24
4 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00;A01;D01;D07 26
5 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00;A01;D01;D07 25
6 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 24
7 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00;A01;D01;D07 25
8 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00;A01;D01;D07 24
9 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00;A01;D01;D07 24
10 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00;A01;D01;D07 25
11 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00;A01;D01;D07 24
12 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00;A01;D01;D07 24.5
13 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 24
14 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) A00;A01;D01;D07 25

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-thong-tin-va-truyen-thong-viet-han-dai-hoc-da-nang-2025-3264631.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Chiêm ngưỡng núi lửa Chư Đăng Ya triệu năm tuổi ở Gia Lai
Võ Hạ Trâm mất 6 tuần để hoàn thành dự án âm nhạc ca ngợi Tổ quốc
Quán cà phê Hà Nội rực sắc cờ đỏ sao vàng chào mừng 80 năm Quốc khánh 2/9
Những cánh bay trên thao trường A80

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm