Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2025
Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Mở Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06 22.38
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H06 19.75
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 32.03
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 33.19
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.52
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 24.91
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.48
8 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01 20.5
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.75
10 7380101 Luật A00; D01 23.77
11 7380101 Luật C00 25.52
12 7380107 Luật kinh tế A00; D01 24.12
13 7380107 Luật kinh tế C00 26.12
14 7380108 Luật quốc tế C00 25.24
15 7380108 Luật quốc tế A00; D01 22.99
16 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 17
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 22.95
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 22.05
19 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 22.55
20 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 17
21 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.5
22 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06 20.45
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 28.53
24 7810201 Quản trị khách sạn D01 28.13

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06 21.5
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H06 21
3 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 22
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 22
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 28
6 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06 21.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 18 Thang điểm 30
2 7340122 Thương mại điện tử Q00 18 Thang điểm 30
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng Q00 18 Thang điểm 30
4 7380107 Luật kinh tế Q00 18 Thang điểm 30
5 7420201 Công nghệ sinh học Q00 18 Thang điểm 30
6 7480201 Công nghệ thông tin Q00 18 Thang điểm 30
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông Q00 18 Thang điểm 30
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Q00 18 Thang điểm 30
9 7540101 Công nghệ thực phẩm Q00 18 Thang điểm 30

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh K00 18 Thang điểm 30
2 7340122 Thương mại điện tử K00 18 Thang điểm 30
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng K00 18 Thang điểm 30
4 7380107 Luật kinh tế K00 18 Thang điểm 30
5 7420201 Công nghệ sinh học K00 18 Thang điểm 30
6 7480201 Công nghệ thông tin K00 18 Thang điểm 30
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông K00 18 Thang điểm 30
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá K00 18 Thang điểm 30
9 7540101 Công nghệ thực phẩm K00 18 Thang điểm 30

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00;H01;H06 19.45
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.51
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 32.82
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 23.62
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01 25.07
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 23.33
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01 23.43
8 7380101 Luật (THXT C00) C00 23.96
9 7380101 Luật A00;D01 22.55
10 7380107 Luật kinh tế A00;D01 22.8
11 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 24.82
12 7380108 Luật quốc tế A00;D01 20.63
13 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 23.7
14 7420201 Công nghệ sinh học B00;A00;D07 17.25
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 23.38
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D01 22.1
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01 22.45
18 7540101 Công nghệ thực phẩm B00;A00;D07 17.25
19 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 23
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.53
21 7810201 Quản trị khách sạn D01 29.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00;H01;H06 21
2 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07 21
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07 21
4 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 17.5
2 7340122 Thương mại điện tử Q00 18.5
3 7380107 Luật kinh tế Q00 17.5
4 7480201 Công nghệ thông tin Q00 17.5

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-mo-ha-noi-2025-3264745.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Bình minh đẹp rực rỡ trên các vùng biển Việt Nam
Vòng cung hang động kỳ vĩ ở Tú Làn
Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm