Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2025

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2025
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2025

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A01; B00 15
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A01; B00 15
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; D08 16
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B03; D08 15
6 7620102 Khuyến nông A07; B03; C00; C04 15
7 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; D08 15
8 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B03; D08 15
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B03; D08 15
10 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 15
11 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B03; D08 15
12 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15
13 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; B03 15
14 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; B03 15
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D08 15
16 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; D01; D08 15
17 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; D01; D08 15
18 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 17.5
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 18
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 18
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 18
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 20
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 18
6 7620102 Khuyến nông A07; B03; C00; C04 18
7 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; D08 18.5
8 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 18
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 18
10 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 18
11 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 18
12 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 18
13 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 18
14 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 18
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 18.5
16 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 18
17 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 18
18 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 21
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
2 7620105 Chăn nuôi 700
3 7620301 Nuôi trồng thủy sản 700
4 7640101 Thú y 700
5 7850103 Quản lý đất đai 700

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 15
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;A02;B00 15
3 7520114 Kỹ thuật Cơ - diện tử A00;A01;A02;B00 15
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B04;D08 16
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;B00;B04;D08 15
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;A02;B00 15
7 7620102 Khuyến nông A07;B04;C00;C04 15
8 7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi - Thú y) A00;A02;B00;D08 16
9 7620109 Nông học A00;B00;B04;D08 15
10 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B04;D08 15
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;B04;D08 15
12 7620116 Phát triển nông thôn A07;B04;C00;C04 15
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;B04;D08 15
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07;C00;C04;D10 15
15 7620210 Lâm nghiệp A00;A02;B00;B04 15
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;B04 15
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D08 15
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;D01;D08 15
19 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;D01;D08 15
20 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 18
21 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 18
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A02;A10;B00 18
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00;A02;A10;B00 18
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B04;D08 21
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;B00;B04;D08 18
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A02;A10;B00 18
7 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) A07;B03;C00;C04 18
8 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;A02;B00;D08 19
9 7620109 Nông học A00;B00;B04;D08 18
10 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B04;D08 18
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;B04;D08 18
12 7620116 Phát triển nông thôn A07;B03;C00;C04 18
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;B04;D08 18
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07;C00;C04;D10 18
15 7620205 Lâm nghiệp A00;A02;B00;D08 18
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;D08 18
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B04;D08 19
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B04;D08 18
19 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B04;D08 18
20 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 21
21 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-nong-lam-dai-hoc-hue-2025-3264779.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Bình minh đẹp rực rỡ trên các vùng biển Việt Nam
Vòng cung hang động kỳ vĩ ở Tú Làn
Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm