
Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Phương Đông năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 15 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 20 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 16 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 16 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00 | 15 | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | V01; V02 | 20 | Môn vẽ mỹ thuật hệ số 2 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 8.4 | ĐTB lớp 12 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 7 | ĐTB lớp 12 |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 8.2 | ĐTB lớp 12 |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 24 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngàn hàng | A00; A01; D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 21 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
25 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00; V01; V02 | 7 | ĐTB lớp 12 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V01; V02 | 25 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 23 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
33 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 24 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 20 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện. Marketing số) | A01;C03;D01;D09 | 21 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 20 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử. Kinh doanh số) | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 16 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 16 | |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện -Điện tử ô tô. Tự động hoá. Hệ thống điện) | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình. Kiến trúc Phưong Đông. Kiến trúc nội thất) | H00;V00;V01;V02 | 20 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng. Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00;A01;C00;D01 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | Phương thức 200 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 25 | Phương thức 200 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 8 | Tổ hợp L12 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 7 | Tổ hợp L12 |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 20 | Phương thức 200 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) | A01;C03;D01;D09 | 8 | Tổ hợp L12 |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) | A01;C03;D01;D09 | 24 | Phương thức 200 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 24 | Phương thức 200 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 8 | Tổ hợp L12 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) | A00;A01;C01;D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) | A00;A01;C01;D01 | 22 | Phương thức 200 |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 21 | Phương thức 200 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 22 | Phương thức 200 |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;C00;D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;C00;D01 | 20 | Phương thức 200 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00;A01;C01;D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | Phương thức 200 |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 20 | Phương thức 200 |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) | A00;A01;C01;D01 | 20 | Phương thức 200 |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) | A00;A01;C01;D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
25 | 7580101 | Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) | H00;V00;V01;V02 | 7 | Tổ hợp L12 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 20 | Phương thức 200 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
28 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;C01;D01 | 20 | Phương thức 200 |
29 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;C01;D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
30 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00;A01;C00;D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
31 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00;A01;C00;D01 | 22.5 | Phương thức 200 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-phuong-dong-2025-3264630.html
Bình luận (0)