Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2025

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 28.76
2 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 26.76
3 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 25.76
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.38 Tiếng Anh hệ số 2
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 26.47
6 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04; D06 25.47
7 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 25.47
8 HQT04 Luật quốc tế C00 28.55
9 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26.55
10 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25.55
11 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 26.05
12 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 29.05
13 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 27.05
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04; D06 25.6
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 25.6
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 26.6
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26.37
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25.37
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 28.37
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26.83
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 28.83
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.55
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 28.55
24 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28.73
25 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.73
26 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26.73
27 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29.2
28 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 27.2
29 HQT08-04 Trung Quốc học D04 26.2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 22.25
2 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 24.25
3 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 23.25
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 22.93
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 23.55
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; D03; D04; D06 22.55
7 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 22.36
8 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 21.36
9 HQT04 Luật quốc tế C00 23.36
10 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 24.74
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 23.74
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 22.74
13 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; D03; D04; D06 22.82
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 23.82
15 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 23.31
16 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 22.31
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 21.31
18 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 23.12
19 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 22.12
20 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 21.93
21 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 22.93
22 HQT08-03 Nhật Bản học C00 22.93
23 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 21.93
24 HQT08-03 Nhật Bản học D06 20.93
25 HQT08-04 Trung Quốc học D04 21.66
26 HQT08-04 Trung Quốc học C00 23.66
27 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 22.66

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế D03;D04;D06 25.8
2 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 28.3
3 HQT01 Quan hệ quốc tế A01;D01;D07 26.8
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07 35.99 Tiếng Anh hệ số 2
5 HQT03 Kinh tế quốc tế D03;D04;D06 25.76
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 25.76
7 HQT03 Kinh tế quốc tế A01;D01;D07 26.76
8 HQT04 Luật quốc tế D03;D04;D06 25.52
9 HQT04 Luật quốc tế C00 28.02
10 HQT04 Luật quốc tế A01;D01;D07 26.52
11 HQT05 Truyền thông quốc tế D03;D04;D06 25.96
12 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.46
13 HQT05 Truyền thông quốc tế A01;D01;D07 26.96
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 25.8
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03;D04;D06 25.8
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07 26.8
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03;D04;D06 25.7
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 28.2
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01;D01;D07 26.7
20 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 28.2
21 HQT08-01 Hàn Quốc học A01;D01;D07 26.7
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.9
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01;D01;D07 26.4
24 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27.77
25 HQT08-03 Nhật Bản học A01;D01;D07 26.27
26 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.27
27 HQT08-04 Trung Quốc học D04 25.92
28 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28.42
29 HQT08-04 Trung Quốc học A01;D01;D07 26.92

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 29
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03;D04;D06 27
3 HQT01 Quan hệ quốc tế A01;D01;D07 28
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07 26.81
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A01;D01;D07 27.87
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00;D03;D04;D06 26.87
7 HQT04 Luật quốc tế A01;D01;D07 26.55
8 HQT04 Luật quốc tế C00 27.55
9 HQT04 Luật quốc tế D03;D04;D06 25.55
10 HQT05 Truyền thông quốc tế D03;D04;D06 28
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01;D01;D07 29
12 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 30
13 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07 28.13
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00;D03;D04;D06 27.13
15 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01;D01;D07 26.75
16 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03;D04;D06 25.75
18 HQT08-01 Hàn Quốc học A01;D01;D07 26.6
19 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 27.6
20 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01;D01;D07 26.25
21 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.25
22 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27.46
23 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.46
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01;D01;D07 26.46
25 HQT08-04 Trung Quốc học A01;D01;D07 27.51
26 HQT08-04 Trung Quốc học D04 26.51
27 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28.51

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-ngoai-giao-2025-3297074.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm