Điểm chuẩn Học viện Quân y 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện Quân y năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Học viện Quân y 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.13 | TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Hóa >= 8.5 |
2 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 25.75 | TS nam, miền Nam; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9.00 |
3 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.49 | TS nữ, miền Bắc |
4 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.34 | TS nữ, miền Nam |
5 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.35 | TS nam, miền Bắc |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.12 | TS nam, miền Nam |
7 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.19 | TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6 |
8 | 7720201 | Dược học | A00 | 24.56 | TS nam, miền Nam |
9 | 7720201 | Dược học | A00 | 27.28 | TS nữ, miền Bắc |
10 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.26 | TS nữ, miền Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
2 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
3 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
4 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 23.63 | TS Nữ miền Nam | |
5 | 7720110 | Y học dự phòng | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
7 | 7720201 | Dược học | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
8 | 7720201 | Dược học | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
9 | 7720201 | Dược học | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
10 | 7720201 | Dược học | 23.63 | TS Nữ miền Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
2 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
3 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
4 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 23.63 | TS Nữ miền Nam | |
5 | 7720110 | Y học dự phòng | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
7 | 7720201 | Dược học | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
8 | 7720201 | Dược học | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
9 | 7720201 | Dược học | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
10 | 7720201 | Dược học | 23.63 | TS Nữ miền Nam |
Điểm chuẩn Học viện Quân y 2023 - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00;B00 | 27.1 | TS nữ, miền Nam |
2 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00;B00 | 27.17 | TS nữ, miền Bắc |
3 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00;B00 | 24.91 | TS nam, miền Nam |
4 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00;B00 | 25.15 | TS nam, miền Bắc |
5 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.6 | TS nam, miền Nam. Điểm tổng kết năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 25.5 | TS nam, miền Bắc |
7 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.43 | TS nữ, miền Nam |
8 | 7720201 | Dược học | A00 | 23.19 | TS nam, miền Bắc |
9 | 7720201 | Dược học | A00 | 23.2 | TS nam, miền Nam |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-quan-y-2025-3297393.html
Bình luận (0)