Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng22/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 2024 - 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 4) A00; A01; C03; D01 20.13 Bài thi CA2, nam, vùng 4
2 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 4) A00; A01; C03; D01 21.43 Bài thi CA1, nam, vùng 4
3 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 5) A00; A01; C03; D01 20.56 Bài thi CA2, nam, vùng 5
4 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 5) A00; A01; C03; D01 20.57 Bài thi CA1, nam, vùng 5
5 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 6) A00; A01; C03; D01 19.39 Bài thi CA2, nam, vùng 6
6 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 6) A00; A01; C03; D01 19.07 Bài thi CA1, nam, vùng 6
7 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 7) A00; A01; C03; D01 20.84 Bài thi CA1, nam, vùng 7
8 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 7) A00; A01; C03; D01 21.23 Bài thi CA2, nam, vùng 7
9 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 8) A00; A01; C03; D01 21.32 Bài thi CA2, nam, vùng 8
10 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 8) A00; A01; C03; D01 20.18 Bài thi CA1, nam, vùng 8
11 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 4) A00; A01; C03; D01 21.76 Bài thi CA2, nữ, vùng 4
12 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 4) A00; A01; C03; D01 21.85 Bài thi CA1, nữ, vùng 4
13 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 5) A00; A01; C03; D01 25.03 Bài thi CA2, nữ, vùng 5
14 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 5) A00; A01; C03; D01 21.66 Bài thi CA1, nữ, vùng 5
15 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 6) A00; A01; C03; D01 22.07 Bài thi CA2, nữ, vùng 6
16 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 6) A00; A01; C03; D01 21.68 Bài thi CA1, nữ, vùng 6
17 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 7) A00; A01; C03; D01 21.7 Bài thi CA1, nữ, vùng 7
18 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 7) A00; A01; C03; D01 23.02 Bài thi CA2, nữ, vùng 7
19 7860100 Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 8) A00; A01; C03; D01 16 Bài thi CA2, nữ, vùng 8

Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 18.62 Nam, Vùng 6
2 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 18.1 Nữ, Vùng 8
3 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 20.45 Nam, Vùng 5
4 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 23.66 Nữ, Vùng 7
5 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 20.6 Nam, Vùng 4
6 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 22.37 Nữ, Vùng 6
7 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 24.14 Nữ, Vùng 5
8 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 19.2 Nam, Vùng 8
9 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 24.16 Nữ, Vùng 4
10 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 21.14 Nam, Vùng 7

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-an-ninh-nhan-dan-2025-3297541.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm