Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 22.5
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 22
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D07 22
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 20
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) A00; A01; C01; D07 21
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D07 21
9 F0S1 Đông phương học A01; C00; D01; D09 17
10 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20
11 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 20
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21
13 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 21
14 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 24
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 20
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 20
17 FBE8 Marketing A01; D01; D07; D10 20
18 FBE9 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D10 20
19 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 18
20 FIDT2 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 18
21 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18
22 FIDT4 Logistics số A00; A01; D01; D07 18
23 FIDT5 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 18
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D15 21
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 17
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 18
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 22
29 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B08; D07 21
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 21
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 20
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 21
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 21
34 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; B00; D01 17
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 23
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D07; D28 21
37 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A00; A01; D07 21
39 ICT3 Khoa học máy tính A00; A01; D07 21
40 ICT4 An toàn thông tin A00; A01; D07 21
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07 21
42 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.5
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 20
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 20
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07 21
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano A00; A01; B00; D07 20
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19
49 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19
50 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 21
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A02; B00; B08; D07 19
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 20.5
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 20
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A10; D01 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 22
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 25
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 25
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D07 25
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 22.5
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) A00; A01; C01; D07 24
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D07 24
9 F0S1 Đông phương học A01; C00; D01; D09 21
10 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24
11 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 24
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26
13 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26
14 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 26
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 24
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 24
17 FBE8 Marketing A01; D01; D07; D10 23
18 FBE9 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D10 23
19 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 22
20 FIDT2 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 22
21 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23
22 FIDT4 Logistics số A00; A01; D01; D07 22
23 FIDT5 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 22
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 25.5
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D15 24
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 21
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22.5
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 24
29 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B08; D07 24
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 24
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 24
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 22
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 22
34 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; B00; D01 21
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 27
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D07; D28 24
37 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A00; A01; D07 23
39 ICT3 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25
40 ICT4 An toàn thông tin A00; A01; D07 23
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07 23
42 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 26
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.5
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 22
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 22.5
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07 24
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano A00; A01; B00; D07 22
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 22
49 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 21
50 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 24
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 21
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A02; B00; B08; D07 21
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 23
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 22
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A10; D01 22

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học 70
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học 70
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt 70
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 70
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 70
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 70
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) 70
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) 70
9 F0S1 Đông phương học 70
10 FBE1 Quản trị kinh doanh 70
11 FBE2 Kế toán 70
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng 70
13 FBE4 Quản trị nhân lực 70
14 FBE5 Luật kinh tế 70
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 70
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 70
17 FBE8 Marketing 70
18 FBE9 Công nghệ tài chính 70
19 FIDT1 Kinh tế số 70
20 FIDT2 Kinh doanh số 70
21 FIDT3 Thương mại điện tử 70
22 FIDT4 Logistics số 70
23 FIDT5 Công nghệ marketing 70
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 70
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh 70
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp 70
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật 70
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 70
29 FTME Y học cổ truyền 70
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) 70
31 FTS2 Quản trị khách sạn 70
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số 70
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế 70
34 HM1 Quản lý bệnh viện 70
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính 70
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật 70
37 ICT1 Công nghệ thông tin 70
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 70
39 ICT3 Khoa học máy tính 70
40 ICT4 An toàn thông tin 70
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo 70
42 MED1 Y khoa 70
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 70
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 70
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 70
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói 70
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 70
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 70
49 NUR1 Điều dưỡng 70
50 PHA1 Dược học 70
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 70
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học 70
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô 70
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô 70
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô 70

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học 50
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học 50
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt 50
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 50
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 50
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 50
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) 50
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) 50
9 F0S1 Đông phương học 50
10 FBE1 Quản trị kinh doanh 50
11 FBE2 Kế toán 50
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng 50
13 FBE4 Quản trị nhân lực 50
14 FBE5 Luật kinh tế 50
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 50
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 50
17 FBE8 Marketing 50
18 FBE9 Công nghệ tài chính 50
19 FIDT1 Kinh tế số 50
20 FIDT2 Kinh doanh số 50
21 FIDT3 Thương mại điện tử 50
22 FIDT4 Logistics số 50
23 FIDT5 Công nghệ marketing 50
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 50
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh 50
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp 50
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật 50
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 50
29 FTME Y học cổ truyền 50
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) 50
31 FTS2 Quản trị khách sạn 50
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số 50
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế 50
34 HM1 Quản lý bệnh viện 50
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính 50
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật 50
37 ICT1 Công nghệ thông tin 50
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 50
39 ICT3 Khoa học máy tính 50
40 ICT4 An toàn thông tin 50
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo 50
42 MED1 Y khoa 50
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 50
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 50
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 50
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói 50
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 50
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 50
49 NUR1 Điều dưỡng 50
50 PHA1 Dược học 50
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 50
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học 50
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô 50
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô 50
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô 50

Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 18
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 17
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00;B00;B08;D07 22.5
4 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00;A01;C01;D07 22
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D07 22
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00;A01;B00;C01 20
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00;A01;C01;D07 21
8 FBE1 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 21
9 FBE2 Kế toán A00;A01;D01;D07 21
10 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 23
11 FBE4 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D07 21
12 FBE5 Luật kinh tế C00;C04;D01;D14 21
13 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01;D01;D07;D10 21
14 FBE7 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng A01;D01;D07;D10 21
15 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D09 23
16 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 21
17 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D44;D64 17
18 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D06;D28 17.5
19 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D09;DD2 23
20 FOS1 Đông phương học C00;D01;D09;D14 17
21 FTS1 Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) A01;C00;D01;D15 21
22 FTS2 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D10 21
23 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00;A01;D01;D10 21
24 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01;C00;D01;D15 21
25 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;D07 21
26 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00;A01;D07 23
27 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00;A01;D07;D28 21
28 ICT1 Công nghệ thông tin A00;A01;D07 21
29 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D07 21
30 MED1 Y khoa A00;B00;B08;D07 22.5
31 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;A02;C01 20
32 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;A02;C01 19
33 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D07 20
34 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00;A01;B00;D07 20
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02;B00;B08;D07 19
36 NUR1 Điều dưỡng A00;A01;B00;B08 19
37 PHA1 Dược học A00;B00;B08;D07 21
38 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02;B00;B08;D07 19
39 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A10;D01 20.5
40 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00;A01;A10;D01 20

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 22 Đợt 1
2 BIO1 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 22 Đợt 2
3 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 22 Đợt 2
4 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 22 Đợt 1
5 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00;B00;B08;D07 25 Đợt 1
6 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00;B00;B08;D07 25 Đợt 2
7 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00;A01;C01;D07 25 Đợt 2
8 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00;A01;C01;D07 25 Đợt 1
9 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D07 25 Đợt 1
10 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00;A01;B00;C01 22.5 Đợt 1
11 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00;A01;B00;C01 22.5 Đợt 2
12 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00;A01;C01;D07 23.5 Đợt 1
13 FBE1 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 25 Đợt 1
14 FBE2 Kế toán A00;A01;D01;D07 25 Đợt 1
15 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 25 Đợt 1
16 FBE4 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D07 26 Đợt 1
17 FBE5 Luật kinh tế C00;C04;D01;D14 2 Đợt 1
18 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01;D01;D07;D10 25 Đợt 1
19 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ưng A01;D01;D07;D10 25 Đợt 1
20 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D09 25 Đợt 1
21 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 24 Đợt 1
22 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D44;D64 21 Đợt 1
23 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D44;D64 21 Đợt 2
24 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D06;D28 22.5 Đợt 2
25 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D06;D28 22.5 Đợt 1
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D09;DD2 24 Đợt 1
27 FOS1 Đông phương học C00;D01;D09;D14 20 Đợt 1
28 FOS1 Đông phương học C00;D01;D09;D14 20 Đợt 2
29 FSP1 Vật lý tài năng A00;A01 29.5 Đợt 1
30 FTS1 Quản trị du lịch A01;C00;D01;D15 24 Đợt 1
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D10 24 Đợt 1
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00;A01;D01;D10 24 Đợt 2
33 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00;A01;D01;D10 22 Đợt 1
34 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01;C00;D01;D15 24 Đợt 2
35 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01;C00;D01;D15 22 Đợt 1
36 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;D07 26 Đợt 1
37 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00;A01;D07 27 Đợt 1
38 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00;A01;D07;D28 25 Đợt 1
39 ICT1 Công nghệ thông tin A00;A01;D07 26 Đợt 1
40 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D07 24 Đợt 1
41 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D07 24 Đợt 2
42 MED1 Y khoa A00;B00;B08;D07 26 Đợt 1
43 MED1 Y khoa A00;B00;B08;D07 26 Đợt 2
44 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;A02;C01 22.5 Đợt 1
45 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;A02;C01 23 Đợt 2
46 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;A02;C01 22 Đợt 1
47 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;A02;C01 22 Đợt 2
48 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D07 24 Đợt 2
49 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D07 24 Đợt 1
50 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00;A01;B00;D07 22.5 Đợt 1
51 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00;A01;B00;D07 22.5 Đợt 2
52 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02;B00;B08;D07 22 Đợt 2
53 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02;B00;B08;D07 22 Đợt 1
54 NUR1 Điều dưỡng A00;A01;B00;B08 21 Đợt 2
55 NUR1 Điều dưỡng A00;A01;B00;B08 21 Đợt 1
56 PHA1 Dược học A00;B00;B08;D07 24 Đợt 2
57 PHA1 Dược học A00;B00;B08;D07 24 Đợt 1
58 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02;B00;B08;D07 21 Đợt 1
59 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02;B00;B08;D07 21 Đợt 2
60 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A10;D01 23 Đợt 1
61 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00;A01;A10;D01 22 Đợt 1
62 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00;A01;A10;D01 23 Đợt 2

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-phenikaa-2025-3297390.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm