Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen 2025

Điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen 2025
Điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen 2025

Điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Hoa Sen năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 15
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 15
3 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 15
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 18 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 16
6 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19
7 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 17
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; D09 17
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 17
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16
11 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 17
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18
13 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 17
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16
16 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 16
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16
18 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16
19 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16
20 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16
21 7380101 Luật A00; A01; D01; D03; D09 16
22 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 17
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07; D28 18
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07; D28 18
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07; D28 18
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16
27 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 15
28 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16
29 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16
30 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 18
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 17
32 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 6
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 6
3 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 6
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 6 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 6
6 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 6
7 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 6
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; D09 6
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 6
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 6
11 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6
13 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 6
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 6
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 6
16 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 6
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 6
18 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 6
19 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 6
20 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 6
21 7380101 Luật A00; A01; D01; D03; D09 6
22 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 6
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07; D28 6
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07; D28 6
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07; D28 6
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 6
27 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 6
28 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 6
29 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 6
30 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 6
32 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa 67
2 7210404 Thiết kế Thời trang 67
3 7210408 Nghệ thuật số 67
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 67
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 67
6 7310113 Kinh tế thể thao 67
7 7310401 Tâm lý học 67
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện 67
9 7320108 Quan hệ công chúng 67
10 7340101 Quản trị kinh doanh 67
11 7340114 Digital Marketing 67
12 7340115 Marketing 67
13 7340120 Kinh doanh Quốc tế 67
14 7340122 Thương mại điện tử 67
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng 67
16 7340205 Công nghệ tài chính 67
17 7340301 Kế toán 67
18 7340404 Quản trị Nhân lực 67
19 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 67
20 7340412 Quản trị sự kiện 67
21 7380101 Luật 67
22 7380107 Luật Kinh tế 67
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 67
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo 67
25 7480201 Công nghệ thông tin 67
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 67
27 7580108 Thiết kế Nội thất 67
28 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành 67
29 7810201 Quản trị khách sạn 67
30 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite 67
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 67
32 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite 67

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa 600
2 7210404 Thiết kế Thời trang 600
3 7210408 Nghệ thuật số 600
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
6 7310113 Kinh tế thể thao 600
7 7310401 Tâm lý học 600
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện 600
9 7320108 Quan hệ công chúng 600
10 7340101 Quản trị kinh doanh 600
11 7340114 Digital Marketing 600
12 7340115 Marketing 600
13 7340120 Kinh doanh Quốc tế 600
14 7340122 Thương mại điện tử 600
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
16 7340205 Công nghệ tài chính 600
17 7340301 Kế toán 600
18 7340404 Quản trị Nhân lực 600
19 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 600
20 7340412 Quản trị sự kiện 600
21 7380101 Luật 600
22 7380107 Luật Kinh tế 600
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 600
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo 600
25 7480201 Công nghệ thông tin 600
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 600
27 7580108 Thiết kế Nội thất 600
28 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành 600
29 7810201 Quản trị khách sạn 600
30 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite 600
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 600
32 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite 600

Điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01;D01;D09;D14 15
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01;D01;D09;D14 16
3 7210408 Nghệ thuật số A01;D01;D09;D14 15
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
5 7310113 Kinh tế thể thao A00;A01;D01;D03;D09 19
6 7310401 Tâm lý học A01;D01;D08;D09 15
7 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;D03;D09 15
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D03;D09 15
9 7340114 Digital Marketing A00;A01;D01;D03;D09 15
10 7340115 Marketing A00;A01;D01;D03;D09 15
11 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00;A01;D01;D03;D09 15
12 7340122 Thương mại điện từ A00;A01;D01;D03;D09 15
13 7340201 Tài chinh - Ngân hàng A00;A01;D01;D03;D09 15
14 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D03;D09 15
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D03;D09 15
16 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D03;D09 15
17 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00;A01;D01;D03;D09 15
18 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;D01;D03;D09 15
19 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;D01;D03;D09 15
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D03;D07 15
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01;D03;D07 16
22 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D07 15
23 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D03;D09 15
24 7580108 Thiết kế Nội thất A01;D01;D09;D14 15
25 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành A00;A01;D01;D03;D09 15
26 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D03;D09 15
27 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite A00;A01;D01;D03;D09 15
28 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;D03;D09 15
29 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite A00;A01;D01;D03;D09 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01;D01;D09;D14 6
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01;D01;D09;D14 6
3 7210408 Nghệ thuật số A01;D01;D09;D14 6
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 6 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
5 7310113 Kinh tế thể thao A00;A01;D01;D03;D09 6
6 7310401 Tâm lý học A01;D01;D08;D09 6
7 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;D03;D09 6
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D03;D09 6
9 7340114 Digital Marketing A00;A01;D01;D03;D09 6
10 7340115 Marketing A00;A01;D01;D03;D09 6
11 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00;A01;D01;D03;D09 6
12 7340122 Thương mại điện từ A00;A01;D01;D03;D09 6
13 7340201 Tài chinh - Ngân hàng A00;A01;D01;D03;D09 6
14 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D03;D09 6
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D03;D09 6
16 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D03;D09 6
17 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00;A01;D01;D03;D09 6
18 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;D01;D03;D09 6
19 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;D01;D03;D09 6
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D03;D07 6
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01;D03;D07 6
22 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D07 6
23 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D03;D09 6
24 7580108 Thiết kế Nội thất A01;D01;D09;D14 6
25 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành A00;A01;D01;D03;D09 6
26 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D03;D09 6
27 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite A00;A01;D01;D03;D09 6
28 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;D03;D09 6
29 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite A00;A01;D01;D03;D09 6

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa 67
2 7210404 Thiết kế Thời trang 67
3 7210408 Nghệ thuật số 67
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 67 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
5 7310113 Kinh tế thể thao 67
6 7310401 Tâm lý học 67
7 7320108 Quan hệ công chúng 67
8 7340101 Quản trị kinh doanh 67
9 7340114 Digital Marketing 67
10 7340115 Marketing 67
11 7340120 Kinh doanh Quốc tế 67
12 7340122 Thương mại điện từ 67
13 7340201 Tài chinh - Ngân hàng 67
14 7340205 Công nghệ tài chính 67
15 7340301 Kế toán 67
16 7340404 Quản trị Nhân lực 67
17 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 67
18 7340412 Quản trị sự kiện 67
19 7380107 Luật Kinh tế 67
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 67
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo 67
22 7480201 Công nghệ thông tin 67
23 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 67
24 7580108 Thiết kế Nội thất 67
25 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành 67
26 7810201 Quản trị khách sạn 67
27 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite 67
28 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 67
29 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite 67

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa 600
2 7210404 Thiết kế Thời trang 600
3 7210408 Nghệ thuật số 600
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 600 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
5 7310113 Kinh tế thể thao 600
6 7310401 Tâm lý học 600
7 7320108 Quan hệ công chúng 600
8 7340101 Quản trị kinh doanh 600
9 7340114 Digital Marketing 600
10 7340115 Marketing 600
11 7340120 Kinh doanh Quốc tế 600
12 7340122 Thương mại điện từ 600
13 7340201 Tài chinh - Ngân hàng 600
14 7340205 Công nghệ tài chính 600
15 7340301 Kế toán 600
16 7340404 Quản trị Nhân lực 600
17 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 600
18 7340412 Quản trị sự kiện 600
19 7380107 Luật Kinh tế 600
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 600
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo 600
22 7480201 Công nghệ thông tin 600
23 7510605 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 600
24 7580108 Thiết kế Nội thất 600
25 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành 600
26 7810201 Quản trị khách sạn 600
27 7810201E Quản trị khách sạn - Chương trình Elite 600
28 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 600
29 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite 600

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-hoa-sen-2025-3264738.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Bình minh đẹp rực rỡ trên các vùng biển Việt Nam
Vòng cung hang động kỳ vĩ ở Tú Làn
Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm