Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Học phí Đại Học Thủy Lợi năm 2025-2026

Cập nhật học phí Đại Học Thủy Lợi 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng28/07/2025

Giới thiệu về Đại Học Thủy Lợi

Mục Thông tin chi tiết
Tên trường Đại học Thủy lợi
Tên tiếng Anh Thuyloi University
Mã trường TLA
Loại trường Công lập
Hệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Liên kết quốc tế
Cơ sở chính 175 Tây Sơn, Phường Kim Liên, Tp. Hà Nội
SĐT (cơ sở chính) (024) 3852 2201
Email (cơ sở chính) [email protected]
SĐT (cơ sở mở rộng) 0221 388 3885
Email (Phố Hiến) [email protected]
Website http://www.tlu.edu.vn
Facebook facebook.com/daihocthuyloi1959

Học phí Đại Học Thủy Lợi năm học 2025-2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Thủy Lợi cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

Học phí Đại Học Thủy Lợi năm học 2024-2025

1. Hệ đại học chính quy

Nhóm ngành Đối tượng đào tạo Mức thu theo kỳ (đồng/tháng)
1 Nhóm ngành Kỹ thuật, Công nghệ (trừ ngành Công nghệ thông tin) 435.000
2 Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, An ninh 425.000
3 Nhóm ngành Công nghệ sinh học 390.000
4 Nhóm ngành Thủy văn học 390.000
5 Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Thương mại điện tử, Luật 390.000
6 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 435.000
7 Kinh tế, Kinh tế số, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý kinh tế 415.000
8 Quản lý xây dựng, Kinh tế xây dựng 415.000
9 Ngôn ngữ Anh 390.000
10 Ngôn ngữ Trung 390.000

2. Hệ liên thông

Ngành Mức thu theo kỳ (đồng/tháng)
Kỹ thuật 480.000

3. Hệ đại học chính quy chương trình tiên tiến

Đối tượng Mức thu theo kỳ (đồng/tháng)
Môn giảng dạy bằng tiếng Việt 435.000
Môn giảng dạy bằng tiếng Anh 1.150.000

4. Hệ vừa học vừa làm

Nhóm ngành Mức thu theo kỳ (đồng/tháng)
Khối kỹ thuật (học tại trường) 655.000

5. Đào tạo thạc sĩ

Ngành Mức học phí (đồng/tín chỉ)
Quản trị kinh doanh 525.000
Quản lý kinh tế 510.000
Kỹ thuật, CNTT, Kinh tế xây dựng 535.000
Khoa học môi trường, Thủy văn học 560.000

6. Đào tạo tiến sĩ

Ngành Mức học phí (đồng/tháng)
Kỹ thuật, CNTT, Khác 4.100.000
Thủy văn, Cơ học chất lỏng, Môi trường đất và nước 3.800.000
Quản lý kinh tế 3.750.000

Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Thủy Lợi

Chính sách học bổng

STT Tên học bổng Số lượng Mức học bổng Điều kiện cấp học bổng Điều kiện duy trì học bổng

1 Học bổng khuyến khích học tập theo quy định của Bộ GD&ĐT Không giới hạn Học bổng có giá trị bằng từ 100% học phí trở lên Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện từ Khá trở lên (xét sau khi kết thúc học kỳ I năm thứ nhất) Kết quả học tập hằng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên

2 Học bổng toàn phần 05 suất 90 triệu đồng/suất Sinh viên nhập học có điểm trúng tuyển cao nhất vào trường, đạt từ 24.00 điểm trở lên (tính theo điểm thi THPT 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên) Kết quả học tập hằng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên

3 Học bổng bán phần 20 suất 45 triệu đồng/suất Sinh viên nhập học có điểm trúng tuyển cao nhất, đạt từ 22.00 điểm trở lên (tính theo điểm thi THPT 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên) thuộc các ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật môi trường, Chương trình tiên tiến Kết quả học tập hằng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên

4 Học bổng con lưu học sinh 100% LHS Học bổng có trị giá bằng 50% học phí Lưu học sinh nước ngoài đăng ký học theo hình thức tự túc Kết quả học tập hằng năm đạt loại Trung bình trở lên, rèn luyện đạt loại Khá trở lên

5 Học bổng khuyến học “Lê Văn Kiểm và gia đình” 10 suất 15 triệu đồng/suất - Sinh viên thủ khoa; sinh viên có hoàn cảnh khó khăn; sinh viên có điểm trúng tuyển cao nhất, đạt từ 21.00 điểm trở lên (tính theo điểm thi THPT 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên) thuộc các ngành đào tạo: Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học Không yêu cầu cụ thể

6 Học bổng do cựu sinh viên và doanh nghiệp tài trợ 30 suất 10 triệu đồng/suất Sinh viên thủ khoa các ngành và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn Không yêu cầu cụ thể

Hỗ trợ tài chính

Miễn lệ phí ở KTX cho sinh viên năm nhất có hoàn cảnh khó khăn (có xác nhận của chính quyền địa phương)

Miễn lệ phí ở KTX toàn khó học cho lưu học sinh nước ngoài đăng ký tự túc.

Nguồn: https://baodanang.vn/hoc-phi-dai-hoc-thuy-loi-nam-2025-2026-3298080.html


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Đội hình mũi tên 5 tiêm kích SU-30MK2 đầy uy lực chuẩn bị cho đại lễ A80
Tên lửa S-300PMU1 trực chiến bảo vệ bầu trời Hà Nội
Mùa sen nở rộ thu hút du khách đến với vùng non nước hùng vĩ Ninh Bình
 Cù Lao Mái Nhà: Nơi sự hoang sơ, hùng vĩ và bình yên cùng hòa quyện

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm