Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

멸종된 거대 상어 메갈로돈의 무서운 힘을 공개하다

메갈로돈 상어는 바다 역사상 가장 큰 포식자 중 하나로, 지구 역사에 무섭고도 신비로운 흔적을 남겼습니다.

Báo Khoa học và Đời sốngBáo Khoa học và Đời sống02/08/2025

1. Là loài cá mập lớn nhất từng được biết đến. Megalodon có thể dài tới 18 mét và nặng hơn 50 tấn, to gấp nhiều lần cá mập trắng lớn hiện đại, khiến nó trở thành quái vật đại dương thực sự. Ảnh: Pinterest.
1. 지금까지 알려진 가장 큰 상어. 메갈로돈은 최대 18미터까지 자라고 무게는 50톤이 넘었는데, 이는 현대의 백상아리보다 몇 배나 더 컸기에 진정한 바다 괴물이었습니다. 사진: Pinterest.
2. Hàm răng to và mạnh chưa từng có. Răng của Megalodon có thể dài tới 18 cm, sắc như dao và có lực cắn ước tính lên tới 18 tấn, đủ sức nghiền nát xương cá voi một cách dễ dàng. Ảnh: Pinterest.
2. 전례 없이 크고 강력한 이빨. 메갈로돈의 이빨은 길이가 최대 18cm에 달했고, 칼날처럼 날카로웠으며, 무는 힘은 최대 18톤에 달해 고래 뼈를 쉽게 부술 수 있을 것으로 추정됩니다. 사진: Pinterest.
3. Từng là bá chủ đại dương thời cổ đại. Megalodon sống cách đây khoảng 23 đến 3,6 triệu năm trước, ở hầu hết các đại dương trên Trái Đất, thống trị chuỗi thức ăn biển một cách tuyệt đối. Ảnh: Pinterest.
3. 한때 고대 바다의 지배자였던 메갈로돈. 메갈로돈은 약 2,300만 년에서 360만 년 전에 지구 대부분의 바다에 살면서 해양 먹이 사슬을 완전히 장악했습니다. 사진: 핀터레스트
4. Thức ăn chính là cá voi và động vật biển lớn. Hóa thạch cho thấy Megalodon thường săn mồi là các loài cá voi cổ đại, cá lớn và rùa biển. Ảnh: Pinterest.
4. 메갈로돈의 주요 먹이는 고래와 대형 해양 동물입니다. 화석은 메갈로돈이 고대 고래, 대형 어류, 바다거북을 자주 사냥했음을 보여줍니다. 사진: 핀터레스트
5. Răng Megalodon vẫn được tìm thấy ngày nay. Các nhà sưu tầm và nhà cổ sinh học thường phát hiện răng hóa thạch Megalodon ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là tại Mỹ, Peru và châu Âu. Ảnh: Pinterest.
5. 메갈로돈 이빨은 오늘날에도 여전히 발견됩니다. 수집가와 고생물학자들은 전 세계 여러 곳, 특히 미국, 페루, 유럽에서 메갈로돈 이빨 화석을 자주 발견합니다. 사진: Pinterest.
6. Từng bị nhầm lẫn là cá mập trắng khổng lồ. Ban đầu, nhiều nhà khoa học cho rằng Megalodon là tổ tiên trực tiếp của cá mập trắng, nhưng hiện nay nó được xếp vào chi riêng biệt gọi là Otodus. Ảnh: Pinterest.
6. 한때 백상아리로 오인받았습니다. 처음에는 많은 과학자들이 메갈로돈이 백상아리의 직계 조상이라고 믿었지만, 현재는 오토두스(Otodus)라는 별도의 속으로 분류됩니다. 사진: 핀터레스트.
7. Tuyệt chủng do thay đổi môi trường biển. Sự sụt giảm nhiệt độ đại dương, thiếu hụt thức ăn và cạnh tranh với cá voi có răng như cá nhà táng là những nguyên nhân dẫn đến sự biến mất của Megalodon. Ảnh: Pinterest.
7. 해양 환경 변화로 인한 멸종. 해수 온도 저하, 식량 부족, 그리고 향유고래와 같은 이빨고래와의 경쟁이 메갈로돈의 멸종 원인이었습니다. 사진: 핀터레스트.
8. Truyền cảm hứng cho phim ảnh và văn hóa đại chúng. Megalodon là hình mẫu cho hàng loạt bộ phim kinh dị như The Meg, cùng hàng loạt giả thuyết huyền bí về sự tồn tại của nó trong các đại dương sâu. Ảnh: Pinterest.
8. 영감을 주는 영화와 대중문화. 메갈로돈은 <메가로돈>과 같은 공포 영화뿐만 아니라 심해에 존재한다는 수많은 신화에도 영감을 주었습니다. 사진: 핀터레스트

독자 여러분, 영상을 시청해 주세요 : 야생 동물이 도움을 요청할 때 | VTV24.

출처: https://khoahocdoisong.vn/he-lo-suc-manh-kinh-hoang-cua-ca-map-megalodon-khong-lo-tuyet-chung-post2149042556.html


댓글 (0)

No data
No data

같은 카테고리

서양 관광객들은 항마 거리에서 중추절 장난감을 사서 자녀와 손주들에게 선물하는 것을 즐긴다.
항마 거리는 중추절의 색채로 화려하고, 젊은이들이 끊임없이 체크인을 하고 있습니다.
역사적 메시지: 빈응이엠 사원 목판 - 인류의 기록 유산
구름 속에 숨겨진 지아라이 해안 풍력발전소를 감상하다

같은 저자

유산

;

수치

;

사업

;

No videos available

현재 이벤트

;

정치 체제

;

현지의

;

제품

;