Xin giới thiệu các đồng chí lãnh đạo cao nhất của Đảng qua các thời kỳ.
1. Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Họ và tên: Nguyễn Sinh Cung (tên lúc nhỏ), Nguyễn Tất Thành (tên khi đi học), Nguyễn Ái Quốc (tên khi hoạt động cách mạng).
- Ngày sinh: 19/5/1890; ngày mất: 2/9/1969
- Quê quán: Tỉnh Nghệ An
- Chức vụ:
+ Chủ tịch Đảng từ 2/1951 đến 9/1969.
+ Tổng Bí thư từ 10/1956 đến 9/1960.
+ Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ 1/1946 đến 9/1969.
+ Chủ tịch nước kiêm Thủ tướng Chính phủ từ 11/1946 đến 9/1955.
2. Tổng Bí thư Trần Phú
Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng, từ 10/1930 đến 4/1931.
- Họ và tên: Trần Phú
- Ngày sinh: 01/5/1904; ngày mất: 06/9/1931
- Quê quán: Tỉnh Hà Tĩnh
- Dân tộc: Kinh
3. Tổng Bí Thư Lê Hồng Phong
Tổng Bí thư của Đảng từ 3/1935 đến 7/1936
- Họ và tên: Lê Huy Doãn
- Ngày sinh: 1902; ngày mất: 06/9/1942
- Quê quán: Tỉnh Nghệ An
- Dân tộc: Kinh
4. Tổng Bí thư Hà Huy Tập
Tổng Bí thư của Đảng từ 7/1936 đến 3/1938
- Họ và tên: Hà Huy Tập
- Ngày sinh: 24/4/1906; ngày mất: 28/8/1941
- Quê quán: Tỉnh Hà Tĩnh
- Dân tộc: Kinh
5. Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ
Tổng Bí thư của Đảng từ 3/1938 đến 1/1940
- Họ và tên: Nguyễn Văn Cừ
- Ngày sinh: 09/7/1912; ngày mất: 28/8/1941
- Quê quán: Tỉnh Bắc Ninh
- Dân tộc: Kinh
6. Tổng Bí thư Trường Chinh
Tổng Bí thư của Đảng: Khóa I (5/1941 - 2/1951), khóa II (2/1951 - 10/1956), khóa V (7/1986 - 12/1986)
- Họ và tên: Đặng Xuân Khu
- Ngày sinh: 09/02/1907; ngày mất: 30/9/1988
- Quê quán: Tỉnh Nam Định
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ:
+ Tổng Bí thư của Đảng: Khóa I (5/1941 - 2/1951), khóa II (2/1951 - 10/1956), khóa V (7/1986 - 12/1986)
+ Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa I, II, III, IV, V
+ Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa I, II, III, IV, V
+ Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1981-1987)
+ Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Khóa II, III, IV, V, VI
+ Đại biểu Quốc hội: Khóa II, III, IV, V, VI, VII
+ Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng (từ 12/1986 - 9/1988)
7. Tổng Bí thư Lê Duẩn
Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương (9/1960 - 12/1976), Tổng Bí thư của Đảng (12/1976 - 7/1986)
- Họ và tên: Lê Văn Nhuận
- Ngày sinh: 07/4/1907; ngày mất: 10/7/1986
- Quê quán: Tỉnh Quảng Trị
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ:
+ Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương (9/1960 - 12/1976), Tổng Bí thư của Đảng (12/1976 - 7/1986).
+ Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa II, III, IV, V.
+ Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa I, II, III, IV, V.
+ Đại biểu Quốc hội: Khóa II, III, IV, V, VI, VII.
8. Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh
Tổng Bí thư của Đảng từ 12/1986 đến 6/1991
- Họ và tên: Nguyễn Văn Cúc
- Ngày sinh: 01/7/1915; ngày mất: 27/4/1998
- Quê quán: Tỉnh Hưng Yên
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ:
+ Tổng Bí thư của Đảng: Khóa VI.
+ Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa IV, V, VI.
+ Bí thư Trung ương Đảng: Khóa IV, V.
+ Thường trực Ban Bí thư (từ 6/1986).
+ Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa III, IV, V, VI.
+ Đại biểu Quốc hội khóa: Khóa VIII.
+ Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương (từ 6/1991 - 12/1997).
9. Tổng Bí thư Đỗ Mười
Tổng Bí thư của Đảng: Khóa VII, VIII ( 6/1991 - 12/1997)
- Họ và tên: Nguyễn Duy Cống
- Ngày sinh: 02/02/1917; ngày mất: 01/10/2018
- Quê quán: Thành phố Hà Nội
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ:
+ Tổng Bí thư của Đảng: Khóa VII, VIII ( 6/1991 - 12/1997).
+ Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa IV (dự khuyết), V, VI, VII, VIII.
+ Thường trực Ban Bí thư: Khóa VI.
+ Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa II (dự khuyết), III, IV, V, VI, VII, VIII.
+ Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (Thủ tướng Chính phủ) (từ 6/1988 - 7/1991).
+ Đại biểu Quốc hội: Khóa II, IV, V, VI, VII, VIII, IX.
- Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1997-2000).
10. Tổng Bí thư Lê Khả Phiêu
Tổng Bí thư từ 12/1997 đến 4/2001
- Họ và tên: Lê Khả Phiêu
- Ngày sinh: 27/12/1931; ngày mất: 07/8/2020
- Quê quán: Tỉnh Thanh Hoá
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ:
+ Tổng Bí thư của Đảng: Khóa VIII (12/1997 - 4/2001).
+ Ủy viên Thường vụ, Thường trực Bộ Chính trị: Khóa VIII.
+ Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa VII (từ 1/1994), VIII.
+ Bí thư Trung ương Đảng: Khóa VII (từ 6/1992).
+ Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII, VIII.
+ Đại biểu Quốc hội: Khóa IX, X.
11. Tổng Bí thư Nông Đức Mạnh
Tổng Bí thư từ 4/2001 đến 01/2011
- Họ và tên: Nông Đức Mạnh
- Ngày sinh: 11/9/1940
- Quê quán: tỉnh Bắc Kạn
- Dân tộc: Tày
- Chức vụ:
+ Tổng Bí thư của Đảng: Khóa IX, X.
+ Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa VII, VIII, IX, X.
+ Thường vụ Bộ Chính trị (từ 1/1998).
+ Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VI (dự khuyết), VII, VIII, IX, X.
+ Chủ tịch Quốc hội: Khóa IX, X.
+ Đại biểu Quốc hội: Khóa VIII, IX, X, XI, XII.
12. Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
Tổng Bí thư Ban Chấp hành trung ương Đảng khóa XI, XII, XIII
- Họ và tên: Nguyễn Phú Trọng
- Ngày sinh: 14/4/1944; ngày mất: 19/7/2024
- Quê quán: Thành phố Hà Nội
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ:
+ Tổng Bí thư: Khóa XI, XII, XIII.
+ Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa VIII (từ 12/1997), IX, X, XI, XII, XIII.
+ Thường trực Bộ Chính trị (8/1999 - 4/2001).
+ Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII (từ 1/1994), VIII, IX, X, XI, XII, XIII.
+ Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam (10/2018 - 4/2021).
+ Chủ tịch Quốc hội khóa XI (từ 6/2006), XII.
+ Bí thư Quân ủy Trung ương (từ 1/2011).
+ Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương (từ 8/2016).
+ Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực (từ 2/2013).
+ Đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XII, XIII, XIV, XV.
13. Tổng Bí thư Tô Lâm
- Họ và tên: Tô Lâm
- Ngày sinh: 10/7/1957
- Quê quán: Tỉnh Hưng Yên
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ:
+ Tổng Bí thư (từ 8/2024).
+ Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII, XIII.
+ Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI, XII, XIII.
+ Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh (22/5/2024 - 21/10/2024).
+ Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Bộ trưởng Bộ Công an (4/2016 - 5/2024).
+ Phó Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng, chống tham nhũng, tiêu cực.
+ Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV, XV
Nguồn: https://svhttdl.dienbien.gov.vn/portal/pages/2025-11-24/Chu-tich-Dang-va-cac-Tong-Bi-thu-cua-Dang-cong-san.aspx




![[Ảnh] Bên "núi rác" sau lũ lụt, người dân Tuy Hòa nỗ lực tái thiết cuộc sống](/_next/image?url=https%3A%2F%2Fvstatic.vietnam.vn%2Fvietnam%2Fresource%2FIMAGE%2F2025%2F11%2F24%2F1763951389752_image-1-jpg.webp&w=3840&q=75)



































































Bình luận (0)