Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng16/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; C01; D90 21.25
2 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D96 23
3 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 24.25
4 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 22 CT tăng cường tiếng Anh
5 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 25.25
6 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22.5 CT tăng cường tiếng Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26
8 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 CT tăng cường tiếng Anh
9 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24.5
10 7340122C Thương mại điện tử A01; C01; D01; D96 21.5 CT tăng cường tiếng Anh
11 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 24
12 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 21.5 CT tăng cường tiếng Anh
13 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 23
14 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
15 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
16 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 23
17 7340302C Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
18 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
19 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26
20 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.5 CT tăng cường tiếng Anh
21 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24.5
22 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 22.5 CT tăng cường tiếng Anh
23 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 22.25
24 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
25 7460108 Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính A00; A01; C01; D90 23.5
26 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 24
27 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
28 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; C01; D90 23.5
29 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. A00; A01; D01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
30 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23.5
31 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
32 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.75
33 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20.75 CT tăng cường tiếng Anh
34 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24.25
35 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D90 24
37 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D90 23 CT tăng cường tiếng Anh
38 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 21.5
39 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 23.5
41 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 20 CT tăng cường tiếng Anh
42 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 23
43 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 20 CT tăng cường tiếng Anh
44 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 24.5
45 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
46 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 20.5
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 18 CT tăng cường tiếng Anh
48 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 19
49 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20
50 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
51 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19
52 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D90 19
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19
55 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D90 19
56 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23
57 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 22.5
59 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 19 CT tăng cường tiếng Anh
60 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19
61 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. A01; C01; D01; D96 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 25.5
2 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D96 25.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
4 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 27.5
5 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
6 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 28.5
7 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 29
9 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
10 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.5
11 7340122C Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
12 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 28
13 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
14 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 27
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
16 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
17 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
18 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 27
19 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
20 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
21 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28
22 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
23 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27
24 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
25 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 26
26 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
27 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D90 27.25
28 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 26
29 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 24.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
31 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 27.5
32 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. A00; A01; D01; D90 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
33 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
34 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 26
35 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
36 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 25
37 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 26.5
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật A00; A01; C01; D90 27.5
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
42 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D90 25.75 Chương trình tăng cường tiếng Anh
43 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 22.5
44 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 25.25
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
47 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 25
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 23.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
50 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 27.25
51 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
52 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 23
53 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 22 Chương trình tăng cường tiếng Anh
54 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21
55 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 26.5
56 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
57 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 24
58 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 22
59 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5
60 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 21
61 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5
62 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 28
63 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 23
64 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 26
65 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
66 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21
67 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. A01; C01; D01; D96 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang 700
2 7220201 Ngôn ngữ anh 720
3 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
4 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 683 Chương trình tăng cường tiếng Anh
5 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing 830
6 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing 700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 906
8 7340120C Kinh doanh quốc tế 720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
9 7340122 Thương mại điện tử 810
10 7340122C Thương mại điện tử 650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
11 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính 785
12 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính 670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
13 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế 765
14 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
15 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
16 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. 790
17 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
18 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
19 7380107 Luật kinh tế 800
20 7380107C Luật kinh tế 680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
21 7380108 Luật quốc tế 750
22 7380108C Luật quốc tế 665 Chương trình tăng cường tiếng Anh
23 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ 720
24 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
25 7460108 Khoa học dữ liệu 820
26 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch 775
27 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch 700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
28 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững 820
29 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. 775 Chương trình tăng cường tiếng Anh
30 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 750
31 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
32 7510202 Công nghệ chế tạo máy 700
33 7510202C Công nghệ chế tạo máy 655 Chương trình tăng cường tiếng Anh
34 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
35 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 800
37 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 730 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng 650
39 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng 650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 750
41 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 673 Chương trình tăng cường tiếng Anh
42 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 720
43 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông 650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
44 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh 800
45 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh 720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
46 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. 720
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. 670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 660
49 7540101 Công nghệ thực phẩm 750
50 7540101C Công nghệ thực phẩm 675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
51 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 650
52 7540204 Công nghệ dệt, may 665
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng 675
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 675
55 7580302 Quản lý xây dựng 670
56 7720201 Dược học 830
57 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 660
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
59 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
60 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 670
61 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. 665

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00;C01;D01;D90 22.75
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D96 22.5
3 7220201K Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D96 22.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
4 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01;C01;D01;D96 24.25
5 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01;C01;D01;D96 21.25 Chương trình Chất lượng cao
6 7340101K Quản trị kinh doanh A01;C01;D01;D96 21.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
7 7340115 Marketing A01;C01;D01;D96 25
8 7340115C Marketing A01;C01;D01;D96 22.25 Chương trình Chất lượng cao
9 7340115K Marketing A01;C01;D01;D96 22.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;C01;D01;D96 26
11 7340120C Kinh doanh quốc tế A01;C01;D01;D96 23 Chương trình Chất lượng cao
12 7340120K Kinh doanh quốc tế A01;C01;D01;D96 23 Chương trình Liên kết Quốc tế
13 7340122 Thương mại điện tử A01;C01;D01;D90 24.75
14 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, A00;A01;D01;D96 23.75
15 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00;A01;D01;D96 21.5 Chương trình Chất lượng cao
16 7340201K Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 21.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
17 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, A00;A01;D01;D96 22.75
18 7340301C Kế toán A00;A01;D01;D96 20 Chương trình Chất lượng cao
19 7340301K Kế toán A00;A01;D01;D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế
20 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA A00;A01;D01;D96 20 Chương trình Chất lượng cao
21 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D96 22.5
22 7340302C Kiểm toán A00;A01;D01;D96 20 Chương trình Chất lượng cao
23 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW A00;A01;D01;D96 20 Chương trình Chất lượng cao
24 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D96 23.75
25 7380107C Luật kinh tế A00;C00;D01;D96 23 Chương trình Chất lượng cao
26 7380108 Luật quốc tế A00;C00;D01;D96 22
27 7380108C Luật quốc tế A00;C00;D01;D96 20.5 Chương trình Chất lượng cao
28 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, A00;B00;D07;D90 22
29 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, A00;B00;D07;D90 18 Chương trình Chất lượng cao
30 7480101K Khoa học máy tính A00;A01;D01;D90 23.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
31 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D90 23.25
32 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D90 21.75 Chương trình Chất lượng cao
33 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vừng, A00;A01;D01;D90 25.25
34 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, A00;A01;D01;D90 23.5 Chương trình Chất lượng cao
35 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D90 22.25
36 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D90 20 Chương trình Chất lượng cao
37 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D90 20.5
38 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D90 19 Chương trình Chất lượng cao
39 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D90 23.75
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D90 20 Chương trình Chất lượng cao
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D90 23.75
42 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D90 22 Chương trình Chất lượng cao
43 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;A01;C01;D90 19
44 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;A01;C01;D90 18 Chương trình Chất lượng cao
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00;A01;C01;D90 21
46 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00;A01;C01;D90 19 Chương trình Chất lượng cao
47 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, A00;A01;C01;D90 20.75
48 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, A00;A01;C01;D90 18 Chương trình Chất lượng cao
49 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00;A01;C01;D90 23.5
50 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00;A01;C01;D90 20.5 Chương trình Chất lượng cao
51 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, A00;B00;D07;C02 19
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C02 18 Chương trình Chất lượng cao
53 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường, B00;C02;D90;D96 19
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;D90 19.25
55 7540101C Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;D90 18 Chương trình Chất lượng cao
56 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;B00;D07;D90 19
57 7540204 Công nghệ dệt, may A00;C01;D01;D90 19
58 7580201 kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D90 19
59 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D90 19
60 7720201 Dược học A00;B00;D07;C08 23
61 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00;B00;D07;D90 19
62 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, A01;C01;D01;D96 22
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00;C02;D90;D96 19
64 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00;C02;D90;D96 19 Chương trình Liên kết Quốc tế
65 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, A01;C01;D01;D96 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00;A01;D90;C01 24.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D90;D14;D15 25.5
3 7220201K Ngôn ngữ Anh D01;D96;D14;D15 25.5 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D96;C01 27
5 7340101C Quản trị kinh doanh A01;D01;D96;C01 25 Chương trình CLC
6 7340101K Quản trị kinh doanh A01;D01;D96;C01 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
7 7340115 Marketing A01;D01;D96;C01 28.5
8 7340115C Marketing A01;D01;D96;C01 26 Chương trình CLC
9 7340115K Marketing A01;D01;D96;C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D96;C01 29
11 7340120C Kinh doanh quốc tế A01;D01;D96;C01 26 Chương trình CLC
12 7340120K Kinh doanh quốc tế A01;D01;D96;C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
13 7340122 Thương mại điện tử A01;D01;D90;C01 27
14 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 27.25
15 7340201C Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 25 Chương trình CLC
16 7340201K Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 26
18 7340301C Kế toán A00;A01;D01;D96 24 Chương trình CLC
19 7340301K Kế toán A00;A01;D01;D96 24 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
20 7340301Q Kế toán A00;A01;D01;D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA
21 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D96 26.5
22 7340302C Kiểm toán A00;A01;D01;D96 24 Chương trình CLC
23 7340302Q Kiểm toán A00;A01;D01;D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW
24 7380107 Luật kinh tế A00;D01;D96;C00 28.25
25 7380107C Luật Kinh tế A00;D01;D96;C00 26 Chương trình CLC
26 7380108 Luật quốc tế A00;D01;D96;C00 26.25
27 7380108C Luật quốc tế A00;D01;D96;C00 23 Chương trình CLC
28 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D90;D07 26
29 7420201C Công nghệ sinh học A00;B00;D90;D07 23 Chương trình CLC
30 7480101K Khoa học máy tính A00;A01;D01;D90 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
31 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;D90;C01 25.5
32 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;D90;C01 23 Chương trình CLC
33 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D90 27.5
34 7480201C Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D90 26 Chương trình CLC
35 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D90;C01 25 Chương trình CLC
36 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D90;C01 23 Chương trình CLC
37 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D90;C01 23
38 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D90;C01 22.5 Chương trình CLC
39 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D90;C01 24.5
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D90;C01 23.5 Chương trình CLC
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D90;C01 26.5
42 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D90;C01 24.5 Chương trình CLC
43 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00;A01;D90;C01 22
44 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00;A01;D90;C01 21 Chương trình CLC
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D90;C01 24
46 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D90;C01 23 Chương trình CLC
47 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D90;C01 23
48 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D90;C01 21 Chương trình CLC
49 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D90;C01 26
50 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D90;C01 24.5 Chương trình CLC
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;D07;C02 22
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;D07;C02 21 Chương trình CLC
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D90;D07 25
54 7540101C Công nghệ thực phẩm A00;B00;D90;D07 23 Chương trình CLC
55 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;B00;D90;D07 23.75
56 7540204 Công nghệ dệt, may A00;D01;D90;C01 22
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D90;C01 22.5
58 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D90;C01 21
59 7720201 Dược học A00;B00;D07;C08 27.5
60 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00;B00;D90;D07 23
61 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D96;C01 25
62 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00;D96;D90;C02 21
63 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00;D96;D90;C02 21 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
64 7850103 Quản lý đất đai A01;D01;D96;C01 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang 700
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 720
3 7220201K Ngôn ngữ Anh 720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
4 7340101 Quản trị kinh doanh 800
5 7340101C Quản trị kinh doanh 675 Chương trình CLC
6 7340101K Quản trị kinh doanh 675 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
7 7340115 Marketing 830
8 7340115C Marketing 700 Chương trình CLC
9 7340115K Marketing 700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
10 7340120 Kinh doanh quốc tế 900
11 7340120C Kinh doanh quốc tế 720 Chương trình CLC
12 7340120K Kinh doanh quốc tế 720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
13 7340122 Thương mại điện tử 810
14 7340201 Tài chính ngân hàng 785
15 7340201C Tài chính ngân hàng 670 Chương trình CLC
16 7340201K Tài chính ngân hàng 670 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
17 7340301 Kế toán 765
18 7340301C Kế toán 650 Chương trình CLC
19 7340301K Kế toán 650 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
20 7340301Q Kế toán 675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA
21 7340302 Kiểm toán 790
22 7340302C Kiểm toán 660 Chương trình CLC
23 7340302Q Kiểm toán 675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW
24 7380107 Luật Kinh tế 800
25 7380107C Luật Kinh tế 680 Chương trình CLCCN
26 7380108 Luật quốc tế 750
27 7380108C Luật quốc tế 665 Chương trình CLCCN
28 7420201 Công nghệ sinh học 720
29 7420201C Công nghệ sinh học 665 Chương trình CLC
30 7480101K Khoa học máy tính 700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
31 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 800
32 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính 700 Chương trình CLC
33 7480201 Công nghệ thông tin 850
34 7480201C Công nghệ thông tin 765 Chương trình CLC
35 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 750
36 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 680 Chương trình CLC
37 7510202 Công nghệ chế tạo máy 700
38 7510202C Công nghệ chế tạo máy 655 Chương trình CLC
39 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 680 Chương trình CLC
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
42 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô 730 Chương trình CLC
43 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 650
44 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 660 Chương trình CLC
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 760
46 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 660 Chương trình CLC
47 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 660
48 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 650 Chương trình CLC
49 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800
50 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 720 Chương trình CLC
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 670
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học 650 Chương trình CLC
53 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
54 7540101C Công nghệ thực phẩm 665 Chương trình CLC
55 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 650
56 7540204 Công nghệ dệt, may 650
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng 670
58 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 690
59 7720201 Dược học 830
60 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 660
61 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750
62 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 680
63 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường 680 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
64 7850103 Quản lý đất đai 680

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-2025-3297005.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm