Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; C01; D90 | 21.25 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 24.25 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
5 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 25.25 | |
6 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
8 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24.5 | |
10 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | |
12 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
13 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
14 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
15 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
16 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
17 | 7340302C | Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
18 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
20 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24.5 | |
22 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | |
24 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
25 | 7460108 | Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
26 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
27 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
28 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
29 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
32 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22.75 | |
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | CT tăng cường tiếng Anh |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
37 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
38 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
39 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
43 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
44 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
45 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
46 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 20.5 | |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
51 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
52 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
55 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
56 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
57 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 22.5 | |
59 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 19 | CT tăng cường tiếng Anh |
60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
61 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 19 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 25.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 27.5 | |
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
6 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
7 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 29 | |
9 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.5 | |
11 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 25.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
14 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
16 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
17 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
18 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
19 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
20 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
22 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
23 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
24 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 26 | |
26 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
27 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
28 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
29 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
31 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
32 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
33 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
34 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
35 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
36 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
37 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
38 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
39 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
41 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
42 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
43 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
44 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 25.25 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 19 | Phân hiệu tại Quảng Ngãi |
47 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
48 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
50 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 27.25 | |
51 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
52 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
53 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
54 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | |
56 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
57 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
58 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 22 | |
59 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
60 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
61 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
62 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 28 | |
63 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
64 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
65 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình tăng cường tiếng Anh |
66 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | |
67 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01; C01; D01; D96 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 720 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 683 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
5 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 830 | ||
6 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 906 | ||
8 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
10 | 7340122C | Thương mại điện tử | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 785 | ||
12 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
13 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 765 | ||
14 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
15 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
16 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 790 | ||
17 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
18 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 800 | ||
20 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
22 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 720 | ||
24 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
25 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 820 | ||
26 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 775 | ||
27 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 700 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
28 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 820 | ||
29 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 775 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
32 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 800 | ||
37 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 730 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
38 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | ||
39 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 750 | ||
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 673 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 720 | ||
43 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
44 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 800 | ||
45 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 720 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
46 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 720 | ||
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 670 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 660 | ||
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 675 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
51 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 650 | ||
52 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 665 | ||
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 675 | ||
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 675 | ||
55 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 670 | ||
56 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
57 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 660 | ||
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | ||
59 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | Chương trình tăng cường tiếng Anh | |
60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 670 | ||
61 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 665 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C01;D01;D90 | 22.75 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D96 | 22.5 | |
3 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D96 | 22.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | A01;C01;D01;D96 | 24.25 | |
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | A01;C01;D01;D96 | 21.25 | Chương trình Chất lượng cao |
6 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01;C01;D01;D96 | 21.25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
7 | 7340115 | Marketing | A01;C01;D01;D96 | 25 | |
8 | 7340115C | Marketing | A01;C01;D01;D96 | 22.25 | Chương trình Chất lượng cao |
9 | 7340115K | Marketing | A01;C01;D01;D96 | 22.25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;C01;D01;D96 | 26 | |
11 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01;C01;D01;D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
12 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01;C01;D01;D96 | 23 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;C01;D01;D90 | 24.75 | |
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | A00;A01;D01;D96 | 23.75 | |
15 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00;A01;D01;D96 | 21.5 | Chương trình Chất lượng cao |
16 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 21.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
17 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, | A00;A01;D01;D96 | 22.75 | |
18 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
19 | 7340301K | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 20 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
20 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | A00;A01;D01;D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D96 | 22.5 | |
22 | 7340302C | Kiểm toán | A00;A01;D01;D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
23 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | A00;A01;D01;D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D96 | 23.75 | |
25 | 7380107C | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
26 | 7380108 | Luật quốc tế | A00;C00;D01;D96 | 22 | |
27 | 7380108C | Luật quốc tế | A00;C00;D01;D96 | 20.5 | Chương trình Chất lượng cao |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, | A00;B00;D07;D90 | 22 | |
29 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, | A00;B00;D07;D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
30 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 23.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
31 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;C01;D90 | 23.25 | |
32 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;C01;D90 | 21.75 | Chương trình Chất lượng cao |
33 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vừng, | A00;A01;D01;D90 | 25.25 | |
34 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, | A00;A01;D01;D90 | 23.5 | Chương trình Chất lượng cao |
35 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D90 | 22.25 | |
36 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D90 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
37 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D90 | 20.5 | |
38 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D90 | 19 | Chương trình Chất lượng cao |
39 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 23.75 | |
40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
41 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D90 | 23.75 | |
42 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D90 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
43 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;C01;D90 | 19 | |
44 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;C01;D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00;A01;C01;D90 | 21 | |
46 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00;A01;C01;D90 | 19 | Chương trình Chất lượng cao |
47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, | A00;A01;C01;D90 | 20.75 | |
48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, | A00;A01;C01;D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
49 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00;A01;C01;D90 | 23.5 | |
50 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00;A01;C01;D90 | 20.5 | Chương trình Chất lượng cao |
51 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, | A00;B00;D07;C02 | 19 | |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;C02 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
53 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường, | B00;C02;D90;D96 | 19 | |
54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 19.25 | |
55 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
56 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 19 | |
57 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;C01;D01;D90 | 19 | |
58 | 7580201 | kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 19 | |
59 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D90 | 19 | |
60 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C08 | 23 | |
61 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 19 | |
62 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, | A01;C01;D01;D96 | 22 | |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;C02;D90;D96 | 19 | |
64 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;C02;D90;D96 | 19 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
65 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, | A01;C01;D01;D96 | 19 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A01;D90;C01 | 24.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D90;D14;D15 | 25.5 | |
3 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01;D96;D14;D15 | 25.5 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D96;C01 | 27 | |
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D96;C01 | 25 | Chương trình CLC |
6 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D96;C01 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
7 | 7340115 | Marketing | A01;D01;D96;C01 | 28.5 | |
8 | 7340115C | Marketing | A01;D01;D96;C01 | 26 | Chương trình CLC |
9 | 7340115K | Marketing | A01;D01;D96;C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D96;C01 | 29 | |
11 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D96;C01 | 26 | Chương trình CLC |
12 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D96;C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;D01;D90;C01 | 27 | |
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 27.25 | |
15 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 25 | Chương trình CLC |
16 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 26 | |
18 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 24 | Chương trình CLC |
19 | 7340301K | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 24 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
20 | 7340301Q | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D96 | 26.5 | |
22 | 7340302C | Kiểm toán | A00;A01;D01;D96 | 24 | Chương trình CLC |
23 | 7340302Q | Kiểm toán | A00;A01;D01;D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;D01;D96;C00 | 28.25 | |
25 | 7380107C | Luật Kinh tế | A00;D01;D96;C00 | 26 | Chương trình CLC |
26 | 7380108 | Luật quốc tế | A00;D01;D96;C00 | 26.25 | |
27 | 7380108C | Luật quốc tế | A00;D01;D96;C00 | 23 | Chương trình CLC |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D90;D07 | 26 | |
29 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00;B00;D90;D07 | 23 | Chương trình CLC |
30 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
31 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D90;C01 | 25.5 | |
32 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D90;C01 | 23 | Chương trình CLC |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 27.5 | |
34 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 26 | Chương trình CLC |
35 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D90;C01 | 25 | Chương trình CLC |
36 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D90;C01 | 23 | Chương trình CLC |
37 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D90;C01 | 23 | |
38 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D90;C01 | 22.5 | Chương trình CLC |
39 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D90;C01 | 24.5 | |
40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D90;C01 | 23.5 | Chương trình CLC |
41 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D90;C01 | 26.5 | |
42 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D90;C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
43 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00;A01;D90;C01 | 22 | |
44 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00;A01;D90;C01 | 21 | Chương trình CLC |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D90;C01 | 24 | |
46 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D90;C01 | 23 | Chương trình CLC |
47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D90;C01 | 23 | |
48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D90;C01 | 21 | Chương trình CLC |
49 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D90;C01 | 26 | |
50 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D90;C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07;C02 | 22 | |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07;C02 | 21 | Chương trình CLC |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D90;D07 | 25 | |
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D90;D07 | 23 | Chương trình CLC |
55 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;B00;D90;D07 | 23.75 | |
56 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;D01;D90;C01 | 22 | |
57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D90;C01 | 22.5 | |
58 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D90;C01 | 21 | |
59 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C08 | 27.5 | |
60 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00;B00;D90;D07 | 23 | |
61 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D96;C01 | 25 | |
62 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;D96;D90;C02 | 21 | |
63 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;D96;D90;C02 | 21 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
64 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01;D01;D96;C01 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | ||
3 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình CLC | |
6 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
7 | 7340115 | Marketing | 830 | ||
8 | 7340115C | Marketing | 700 | Chương trình CLC | |
9 | 7340115K | Marketing | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
11 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình CLC | |
12 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | ||
15 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình CLC | |
16 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
17 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
18 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chương trình CLC | |
19 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
20 | 7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | ||
22 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chương trình CLC | |
23 | 7340302Q | Kiểm toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW | |
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | 800 | ||
25 | 7380107C | Luật Kinh tế | 680 | Chương trình CLCCN | |
26 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
27 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình CLCCN | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 720 | ||
29 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chương trình CLC | |
30 | 7480101K | Khoa học máy tính | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
31 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | ||
32 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chương trình CLC | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
34 | 7480201C | Công nghệ thông tin | 765 | Chương trình CLC | |
35 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
36 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình CLC | |
37 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
38 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình CLC | |
39 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình CLC | |
41 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
42 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chương trình CLC | |
43 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 650 | ||
44 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 660 | Chương trình CLC | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | ||
46 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chương trình CLC | |
47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 | ||
48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Chương trình CLC | |
49 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
50 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chương trình CLC | |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 670 | ||
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 650 | Chương trình CLC | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chương trình CLC | |
55 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | ||
56 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
58 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 690 | ||
59 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
60 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 660 | ||
61 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | ||
62 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | ||
63 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
64 | 7850103 | Quản lý đất đai | 680 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-2025-3297005.html
Bình luận (0)