Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

등에 거대한 돛을 달고 있는 포유류의 조상을 목격하세요

디메트로돈은 종종 공룡으로 오해받지만, 실제로는 공룡보다 수천만 년 전에 나타났으며, 등에 돛이 있는 것이 특징입니다.

Báo Khoa học và Đời sốngBáo Khoa học và Đời sống03/11/2025

Không phải khủng long. Dimetrodon thuộc nhóm Synapsida – tổ tiên xa của động vật có vú chứ không phải khủng long. Ảnh: Pinterest.
공룡이 아닙니다. 디메트로돈은 공룡이 아니라 포유류의 먼 조상인 단궁류(Synapsida)에 속합니다. 사진: 핀터레스트
Sống cách đây 295 triệu năm. Dimetrodon xuất hiện trong kỷ Permi, trước khủng long khoảng 40 triệu năm. Ảnh: Pinterest.
2억 9천 5백만 년 전에 살았습니다. 디메트로돈은 공룡보다 약 4천만 년 전인 페름기에 나타났습니다. 사진: 핀터레스트
Kích thước ấn tượng. Một cá thể Dimetrodon trưởng thành có thể dài tới 3–4,5 mét. Ảnh: Pinterest.
인상적인 크기. 다 자란 디메트로돈은 최대 3~4.5m까지 자랄 수 있습니다. 사진: 핀터레스트
Cánh buồm đặc trưng. Tấm buồm trên lưng Dimetrodon giúp điều hòa nhiệt độ cơ thể bằng cách hấp thụ hoặc tản nhiệt. Ảnh: Pinterest.
독특한 돛. 디메트로돈의 등에 있는 돛은 열을 흡수하거나 방출하여 체온을 조절하는 데 도움을 줍니다. 사진: 핀터레스트
Kẻ săn mồi đầu bảng. Dimetrodon là động vật ăn thịt đứng đầu chuỗi thức ăn đương thời, săn các loài bò sát nhỏ và cá. Ảnh: Pinterest.
최상위 포식자. 디메트로돈은 먹이 사슬의 최상위에 있는 육식동물로, 작은 파충류와 어류를 잡아먹었습니다. 사진: 핀터레스트
Hàm răng khác biệt. Tên “Dimetrodon” nghĩa là “răng hai hình dạng”, phản ánh bộ răng không đồng đều – đặc trưng giống động vật có vú. Ảnh: Pinterest.
독특한 이빨. "디메트로돈"이라는 이름은 "두 개의 이빨"을 뜻하는데, 포유류의 특징인 고르지 않은 이빨을 반영합니다. 사진: 핀터레스트
Phát hiện ở Bắc Mỹ và châu Âu. Hóa thạch Dimetrodon được tìm thấy chủ yếu tại Texas và Đức. Ảnh: Pinterest.
북아메리카와 유럽에서 발견되었습니다. 디메트로돈 화석은 주로 텍사스와 독일에서 발견됩니다. 사진: 핀터레스트
Biểu tượng tiến hóa. Dimetrodon là một mắt xích quan trọng trong quá trình tiến hóa từ bò sát sang động vật có vú. Ảnh: Pinterest.
진화의 상징. 디메트로돈은 파충류에서 포유류로의 진화에 중요한 고리였습니다. 사진: 핀터레스트

출처: https://khoahocdoisong.vn/tan-muc-to-tien-cua-cac-loai-dong-vat-co-vu-lung-deo-canh-buom-khung-post2149065075.html


댓글 (0)

No data
No data

같은 카테고리

오늘 아침, 안개 속에서 꾸이년 해변 마을은 '몽환적'입니다.
'구름 사냥' 시즌의 사파의 매혹적인 아름다움
각 강 - 여정
호치민시, 새로운 기회에 FDI 기업 투자 유치

같은 저자

유산

수치

사업

동반석고원 - 세계에서 희귀한 '살아있는 지질 박물관'

현재 이벤트

정치 체제

현지의

제품