Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

ภาพระยะใกล้ของม้าลายสายพันธุ์ที่ใหญ่ที่สุดที่ยังมีชีวิตอยู่บนโลก ซึ่งมีน้ำหนักเกือบครึ่งตัน

ม้าลายเกรวี (Equus grevyi) เป็นหนึ่งในสายพันธุ์ม้าลายสามสายพันธุ์ที่ยังหลงเหลืออยู่บนโลก ซึ่งมีความโดดเด่นในเรื่องขนาดที่น่าประทับใจและลายทางที่โดดเด่น

Báo Khoa học và Đời sốngBáo Khoa học và Đời sống09/10/2025

Ngựa vằn Grévy là loài lớn nhất trong họ ngựa. Chúng có thể cao tới 1,6 mét và nặng hơn 400 kg, vượt trội so với ngựa vằn đồng bằng và ngựa vằn núi. Ảnh: Pinterest.
ม้าลายเกรวีเป็นม้าที่มีขนาดใหญ่ที่สุดในวงศ์ม้า พวกมันสามารถสูงได้ถึง 1.6 เมตร และหนักกว่า 400 กิโลกรัม พวกมันอาศัยอยู่ในพื้นที่ราบและภูเขาที่แคระ ภาพ: Pinterest
Tên gọi của chúng bắt nguồn từ một chính khách Pháp. Loài ngựa vằn này được đặt tên theo Jules Grévy – một vị Tổng thống Pháp thế kỷ 19, người được tặng một cá thể ngựa vằn từ Ethiopia như món quà ngoại giao. Ảnh: Pinterest.
ชื่อของมันมาจากนักการเมืองชาวฝรั่งเศสคน หนึ่ง ม้าลายสายพันธุ์นี้ตั้งชื่อตาม จูลส์ เกรวี ประธานาธิบดีฝรั่งเศสในศตวรรษที่ 19 ผู้ได้รับม้าลายจากเอธิโอเปียเป็นของขวัญ ทางการทูต ภาพ: Pinterest
Chúng có hoa văn sọc đặc biệt hơn các loài khác. Sọc của ngựa vằn Grévy mảnh, dày đặc và đều đặn hơn, đặc biệt vùng bụng hoàn toàn trắng, khác biệt rõ với các loài ngựa vằn khác. Ảnh: Pinterest.
พวกมันมีลายทางที่โดดเด่นกว่าม้าลายสายพันธุ์อื่น ลายทางของม้าลายเกรวีจะบางกว่า หนาแน่นกว่า และสม่ำเสมอกว่า โดยเฉพาะบริเวณท้องที่เป็นสีขาวล้วน ซึ่งแตกต่างจากม้าลายสายพันธุ์อื่นอย่างชัดเจน ภาพ: Pinterest
Ngựa vằn Grévy sống chủ yếu ở vùng bán sa mạc. Chúng phân bố ở miền bắc Kenya và nam Ethiopia, nơi khí hậu khô hạn và nguồn nước khan hiếm, buộc chúng phải di chuyển xa mỗi ngày để tìm thức ăn và nước uống. Ảnh: Pinterest.
ม้าลายเกรวีส่วนใหญ่อาศัยอยู่ในพื้นที่กึ่งทะเลทราย พบได้ทางตอนเหนือของเคนยาและทางตอนใต้ของเอธิโอเปีย ซึ่งสภาพอากาศแห้งแล้งและทรัพยากรน้ำที่ขาดแคลนทำให้พวกมันต้องเดินทางไกลทุกวันเพื่อหาอาหารและน้ำ ภาพ: Pinterest
Chúng có tập tính xã hội linh hoạt. Không giống ngựa vằn đồng bằng sống theo đàn cố định, ngựa vằn Grévy có thể sống đơn lẻ hoặc trong nhóm tạm thời, tùy thuộc vào điều kiện thức ăn và nước. Ảnh: Pinterest.
พวกมันมีพฤติกรรมทางสังคมที่ยืดหยุ่น ต่างจากม้าลายราบที่อาศัยอยู่เป็นฝูงถาวร ม้าลายเกรวีสามารถอยู่ตัวเดียวหรืออยู่รวมกันเป็นกลุ่มชั่วคราวได้ ขึ้นอยู่กับอาหารและน้ำที่มีอยู่ ภาพ: Pinterest
Thức ăn chủ yếu của chúng là cỏ khô cứng. Ngựa vằn Grévy có khả năng tiêu hóa tốt các loại cỏ ít dinh dưỡng mà nhiều loài ăn cỏ khác bỏ qua, giúp chúng thích nghi với môi trường khô hạn. Ảnh: Pinterest.
อาหารหลักของพวกมันคือหญ้าแห้งแข็ง ม้าลายเกรวีสามารถย่อยหญ้าที่มีสารอาหารต่ำซึ่งสัตว์กินพืชชนิดอื่นมักมองข้าม ช่วยให้พวกมันปรับตัวเข้ากับสภาพแวดล้อมที่แห้งแล้งได้ ภาพ: Pinterest
Tiếng kêu của chúng giống lừa hơn là ngựa. Thay vì hí như ngựa, ngựa vằn Grévy phát ra âm thanh trầm và dài – đặc trưng của loài lừa, phản ánh mối quan hệ tiến hóa gần gũi giữa chúng. Ảnh: Pinterest.
เสียงร้องของพวกมันคล้ายลามากกว่าม้า แทนที่จะร้องเหมือนม้า ม้าลายเกรวีจะส่งเสียงร้องที่ทุ้มและยาว ซึ่งเป็นลักษณะเฉพาะของลา สะท้อนให้เห็นถึงความสัมพันธ์เชิงวิวัฒนาการที่ใกล้ชิด ภาพ: Pinterest
Chúng là loài ngựa vằn đang bị đe dọa nghiêm trọng. Ước tính chỉ còn khoảng 2.500 cá thể trong tự nhiên do mất môi trường sống, cạnh tranh với gia súc và nạn săn trộm. Chúng hiện được liệt kê trong Sách Đỏ IUCN ở mức “Nguy cấp”. Ảnh: Pinterest.
ม้าลายเป็นสัตว์ใกล้สูญพันธุ์อย่างยิ่ง คาดว่าเหลืออยู่ในธรรมชาติเพียงประมาณ 2,500 ตัว เนื่องจากการสูญเสียถิ่นที่อยู่อาศัย การแข่งขันกับปศุสัตว์ และการลักลอบล่าสัตว์ ปัจจุบันม้าลายอยู่ในบัญชีแดงของ IUCN อยู่ในสถานะ "ใกล้สูญพันธุ์" ภาพ: Pinterest

ท่านผู้อ่านโปรดรับชม วิดีโอ : เมื่อสัตว์ป่าร้องขอความช่วยเหลือ | VTV24

ที่มา: https://khoahocdoisong.vn/can-canh-loai-ngua-van-lon-nhat-hanh-tinh-con-ton-tai-nang-gan-nua-tan-post2149058791.html


การแสดงความคิดเห็น (0)

No data
No data

หมวดหมู่เดียวกัน

พื้นที่น้ำท่วมในลางซอนมองเห็นจากเฮลิคอปเตอร์
ภาพเมฆดำ 'กำลังจะถล่ม' ในฮานอย
ฝนตกหนัก ถนนกลายเป็นแม่น้ำ ชาวฮานอยนำเรือมาตามถนน
การแสดงซ้ำเทศกาลไหว้พระจันทร์ของราชวงศ์หลี่ที่ป้อมปราการหลวงทังลอง

ผู้เขียนเดียวกัน

มรดก

รูป

ธุรกิจ

No videos available

เหตุการณ์ปัจจุบัน

ระบบการเมือง

ท้องถิ่น

ผลิตภัณฑ์